宝石 bǎoshí

Từ hán việt: 【bảo thạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宝石" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảo thạch). Ý nghĩa là: đá quý; bảo thạch; ngọc. Ví dụ : - . Cô bé đeo một chiếc trâm đính đá quý.. - lam ngọc. - 。 kiểm tra cấp độ của đá quý

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宝石 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 宝石 khi là Danh từ

đá quý; bảo thạch; ngọc

珍贵的矿石光泽美丽,硬度在七度以上,不受大气﹑药品作用而起变化,可作装饰品﹑仪表的轴承或研磨剂

Ví dụ:
  • - 那小女孩 nàxiǎonǚhái 戴着 dàizhe 一枚 yīméi 浮雕 fúdiāo 宝石 bǎoshí 胸针 xiōngzhēn

    - Cô bé đeo một chiếc trâm đính đá quý.

  • - 蓝宝石 lánbǎoshí

    - lam ngọc

  • - 察验 cháyàn 宝石 bǎoshí de 等级 děngjí

    - kiểm tra cấp độ của đá quý

  • - 豪华 háohuá 灿烂 cànlàn de 宝石 bǎoshí

    - đá quý sáng lấp lánh sang trọng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宝石

Động từ + 宝石

Ví dụ:
  • - de 工作 gōngzuò shì 雕琢 diāozhuó 宝石 bǎoshí

    - Công việc của anh ấy là điêu khắc đá quý.

  • - qǐng rén 蓝宝石 lánbǎoshí 镶嵌 xiāngqiàn dào 一枚 yīméi 金戒指 jīnjièzhi shàng

    - Cô ấy nhờ thợ khảm một viên sapphire lên chiếc nhẫn vàng.

宝石 + Danh từ

Ví dụ:
  • - bìng 不是 búshì 真正 zhēnzhèng de 宝石 bǎoshí 专家 zhuānjiā

    - Tôi thực sự không phải là một chuyên gia về đá quý.

  • - zài 这个 zhègè 晚宴 wǎnyàn shàng 皇后 huánghòu 戴着 dàizhe 绿宝石 lǜbǎoshí 项链 xiàngliàn

    - Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.

红 / 蓝 / 绿 / 粉红 / 人造 + 宝石

Ví dụ:
  • - 那枚 nàméi 宝石 bǎoshí 肯定 kěndìng shì 人造 rénzào 宝石 bǎoshí

    - Viên ngọc đó khẳng định là ngọc nhân tạo.

  • - 手镯 shǒuzhuó shàng 嵌饰 qiànshì le 一颗 yīkē 红宝石 hóngbǎoshí

    - Vòng đeo tay được đính một viên hồng ngọc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝石

  • - 哈蒙德 hāméngdé jiā 被盗 bèidào 红宝石 hóngbǎoshí de 那种 nàzhǒng 罕见 hǎnjiàn ma

    - Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?

  • - 蓝宝石 lánbǎoshí

    - lam ngọc

  • - 那枚 nàméi 宝石 bǎoshí 肯定 kěndìng shì 人造 rénzào 宝石 bǎoshí

    - Viên ngọc đó khẳng định là ngọc nhân tạo.

  • - 绿莹莹 lǜyīngyīng de 宝石 bǎoshí

    - ngọc xanh biếc.

  • - 这个 zhègè 宝石 bǎoshí de 价格 jiàgé 十分 shífēn 昂贵 ángguì 简直 jiǎnzhí shì 天文数字 tiānwénshùzì

    - Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.

  • - 豪华 háohuá 灿烂 cànlàn de 宝石 bǎoshí

    - đá quý sáng lấp lánh sang trọng.

  • - 宝石 bǎoshí 绽放 zhànfàng 璀璨 cuǐcàn huī

    - Đá quý tỏa sáng ánh sáng chói lọi.

  • - zài 这个 zhègè 晚宴 wǎnyàn shàng 皇后 huánghòu 戴着 dàizhe 绿宝石 lǜbǎoshí 项链 xiàngliàn

    - Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.

  • - 宝石 bǎoshí 熠熠 yìyì shǎn 光辉 guānghuī

    - Đá quý lấp lánh tỏa sáng.

  • - 宝石 bǎoshí 点缀着 diǎnzhuìzhe 皇冠 huángguān

    - Ngọc thạch tô điểm dây chuyền.

  • - 颜色 yánsè 太亮 tàiliàng 不会 búhuì shì 蓝宝石 lánbǎoshí huò lán 黄玉 huángyù

    - Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.

  • - 这颗 zhèkē 宝石 bǎoshí 是义 shìyì de

    - Viên đá quý này là giả.

  • - 察验 cháyàn 宝石 bǎoshí de 等级 děngjí

    - kiểm tra cấp độ của đá quý

  • - 这块 zhèkuài 宝石 bǎoshí de hěn 迷人 mírén

    - Độ bóng của viên ngọc này rất quyến rũ.

  • - 这个 zhègè 镶着 xiāngzhe 一颗 yīkē 蓝宝石 lánbǎoshí

    - Cái này được khảm một viên đá lục bảo.

  • - bìng 不是 búshì 真正 zhēnzhèng de 宝石 bǎoshí 专家 zhuānjiā

    - Tôi thực sự không phải là một chuyên gia về đá quý.

  • - qǐng rén 蓝宝石 lánbǎoshí 镶嵌 xiāngqiàn dào 一枚 yīméi 金戒指 jīnjièzhi shàng

    - Cô ấy nhờ thợ khảm một viên sapphire lên chiếc nhẫn vàng.

  • - de 工作 gōngzuò shì 雕琢 diāozhuó 宝石 bǎoshí

    - Công việc của anh ấy là điêu khắc đá quý.

  • - de 手镯 shǒuzhuó shàng xiāng yǒu 绿宝石 lǜbǎoshí

    - Vòng tay của cô được nạm ngọc lục bảo.

  • - 领口 lǐngkǒu 上别 shàngbié zhe 一个 yígè 宝石 bǎoshí 别针 biézhēn

    - trên ve áo cài kim bằng đá quý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宝石

Hình ảnh minh họa cho từ 宝石

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宝石 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo , Bửu
    • Nét bút:丶丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMGI (十一土戈)
    • Bảng mã:U+5B9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao