Đọc nhanh: 约见 (ước kiến). Ý nghĩa là: định ngày hẹn; ước định thời gian gặp mặt. Ví dụ : - 约见该国驻华大使。 ước định thời gian gặp mặt đại sứ Trung Hoa trú tại nước này.
Ý nghĩa của 约见 khi là Động từ
✪ định ngày hẹn; ước định thời gian gặp mặt
约定时间会见 (多用于外交场合)
- 约见 该国 驻华大使
- ước định thời gian gặp mặt đại sứ Trung Hoa trú tại nước này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约见
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 远处 的 高楼大厦 隐约可见
- Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 约见 该国 驻华大使
- ước định thời gian gặp mặt đại sứ Trung Hoa trú tại nước này.
- 我们 约 她 几点 见 ?
- Chúng ta hẹn cô ấy mấy giờ gặp mặt.
- 我们 约定 下周 见面
- Chúng ta giao hẹn gặp nhau tuần sau.
- 他们 约定 了 一天 见面
- Họ đã hẹn gặp nhau vào một ngày nào đó.
- 他们 约定 在 公园 见面
- Họ hẹn gặp nhau tại công viên.
- 她俩 约 好 9 点 见面
- Hai bọn họ hẹn gặp nhau lúc 9 giờ.
- 我们 约 好 在 宿舍楼 见
- Chúng tôi hẹn gặp nhau ở khu ký túc xá.
- 我们 还 没 跟 朋友 约 好 几点 见面
- Chúng tôi vẫn chưa hẹn bạn bè mấy giờ gặp nhau.
- 约略 听得见 窗外 的 雨点 声
- dường như nghe tiếng mưa rơi ngoài cửa sổ.
- 他 总是 从 父母 的 意见
- Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 约见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 约见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm约›
见›