• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丶フフ一フ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰讠己
  • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
  • Bảng mã:U+8BB0
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 记

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𧪄

Ý nghĩa của từ 记 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kí, Ký). Bộ Ngôn (+3 nét). Tổng 5 nét but (フフフ). Ý nghĩa là: 1. nhớ. Từ ghép với : Không nhớ rõ, Còn nhớ, Ghi (một) công lớn, Sách ghi những việc lớn (đã xảy ra), Lấy màu trắng làm dấu hiệu Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. nhớ
  • 2. ghi chép, viết

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhớ

- Không nhớ rõ

- Còn nhớ

* ② Ghi, biên

- Ghi sổ

- Ghi (một) công lớn

* ③ Sổ ghi chép, sách ghi chép, ... kí

- Nhật kí

- Du kí

- Sách ghi những việc lớn (đã xảy ra)

* ④ Dấu hiệu

- Lấy màu trắng làm dấu hiệu

- Con dấu