- Tổng số nét:4 nét
- Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
- Pinyin:
Yì
- Âm hán việt:
Ức
- Nét bút:丶丶丨フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺖乙
- Thương hiệt:PN (心弓)
- Bảng mã:U+5FC6
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 忆
Ý nghĩa của từ 忆 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 忆 (ức). Bộ Tâm 心 (+1 nét). Tổng 4 nét but (丶丶丨フ). Ý nghĩa là: nhớ. Từ ghép với 忆 : 相憶 Nhớ nhau, 憶苦思甜 Nhớ nỗi ngọt bùi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* Nhớ, ghi nhớ, nhớ lại, ôn
- 回憶 Nhớ lại
- 相憶 Nhớ nhau
- 憶苦思甜 Nhớ nỗi ngọt bùi.