会见 huìjiàn

Từ hán việt: 【hội kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "会见" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hội kiến). Ý nghĩa là: gặp mặt; hội kiến; gặp gỡ; tiếp kiến. Ví dụ : - gặp mặt bạn bè. - gặp bạn thân

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 会见 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 会见 khi là Động từ

gặp mặt; hội kiến; gặp gỡ; tiếp kiến

跟别人相见

Ví dụ:
  • - 会见 huìjiàn 亲友 qīnyǒu

    - gặp mặt bạn bè

  • - 友好 yǒuhǎo de 会见 huìjiàn

    - gặp bạn thân

So sánh, Phân biệt 会见 với từ khác

会见 vs 接见

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会见

  • - 习近平 xíjìnpíng 总书记 zǒngshūji 会见 huìjiàn 越共 yuègòng 总书记 zǒngshūji 阮富仲 ruǎnfùzhòng

    - Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.

  • - 理事会 lǐshìhuì 成员 chéngyuán men 意见 yìjiàn 相左 xiāngzuǒ 分成 fēnchéng 自由 zìyóu 保守 bǎoshǒu 两个 liǎnggè 阵营 zhènyíng

    - Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.

  • - 不太会 bùtàihuì 主动 zhǔdòng 参加 cānjiā 意见 yìjiàn

    - Anh ấy ít khi chủ động đưa ra ý kiến.

  • - 风雨 fēngyǔ 过后 guòhòu huì 见到 jiàndào 美丽 měilì de 彩虹 cǎihóng

    - Sau mưa bão sẽ thấy cầu vồng.

  • - 造反派 zàofǎnpài 领袖 lǐngxiù 警察 jǐngchá 首领 shǒulǐng 秘密 mìmì 会见 huìjiàn

    - Lãnh đạo của nhóm nổi dậy gặp gỡ mật tới với người đứng đầu cảnh sát.

  • - 会见 huìjiàn 亲友 qīnyǒu

    - gặp mặt bạn bè

  • - 再见 zàijiàn de 机会 jīhuì huì yǒu

    - Sẽ có cơ hội gặp lại.

  • - 我们 wǒmen 有缘 yǒuyuán 自会 zìhuì zài 相见 xiāngjiàn

    - Chúng ta có duyên sẽ gặp lại.

  • - 不见得 bújiànde huì zǒu

    - Cô ấy chưa chắc sẽ đi.

  • - 拍卖会 pāimàihuì 后见 hòujiàn

    - Tôi sẽ gặp bạn sau cuộc đấu giá.

  • - 通过 tōngguò 座谈会 zuòtánhuì 征询 zhēngxún 意见 yìjiàn

    - bày tỏ ý kiến qua những cuộc toạ đàm

  • - 旅行 lǚxíng 会长 huìzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi du lịch sẽ mở rộng tầm nhìn.

  • - 他们 tāmen zài 会上 huìshàng 发表 fābiǎo le 意见 yìjiàn

    - Họ đã trình bày ý kiến trong cuộc họp.

  • - 社会 shèhuì zhōng de 偏见 piānjiàn 根深蒂固 gēnshēndìgù

    - Định kiến trong xã hội đã ăn sâu bén rễ.

  • - 同学们 tóngxuémen 约定 yuēdìng 周日 zhōurì zài 文化 wénhuà 活动中心 huódòngzhōngxīn 会合 huìhé 一言为定 yīyánwéidìng 不见不散 bújiànbúsàn

    - Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.

  • - 再会 zàihuì 我们 wǒmen 下周 xiàzhōu jiàn

    - Tạm biệt, chúng ta sẽ gặp lại vào tuần tới.

  • - 这是 zhèshì 拍片子 pāipiānzi de 单子 dānzi 一会儿 yīhuìer jiàn

    - Đây là danh sách quay phim, hẹn lát gặp lai.

  • - 大会 dàhuì 发言 fāyán yào 开门见山 kāiménjiànshān 套话 tàohuà 空话 kōnghuà dōu yīng 省去 shěngqù

    - phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.

  • - zài 学术讨论 xuéshùtǎolùn 会上 huìshàng 专家 zhuānjiā men 各抒己见 gèshūjǐjiàn 取长补短 qǔchángbǔduǎn

    - Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.

  • - 莎拉 shālā · 佩林 pèilín zhōu 会见 huìjiàn 党内 dǎngnèi 成员 chéngyuán

    - Sarah Palin nói chuyện với các đảng viên ở Texas

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 会见

Hình ảnh minh họa cho từ 会见

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao