Đọc nhanh: 会见 (hội kiến). Ý nghĩa là: gặp mặt; hội kiến; gặp gỡ; tiếp kiến. Ví dụ : - 会见亲友 gặp mặt bạn bè. - 友好的会见 gặp bạn thân
Ý nghĩa của 会见 khi là Động từ
✪ gặp mặt; hội kiến; gặp gỡ; tiếp kiến
跟别人相见
- 会见 亲友
- gặp mặt bạn bè
- 友好 的 会见
- gặp bạn thân
So sánh, Phân biệt 会见 với từ khác
✪ 会见 vs 接见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会见
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 他 不太会 主动 参加 意见
- Anh ấy ít khi chủ động đưa ra ý kiến.
- 风雨 过后 会 见到 美丽 的 彩虹
- Sau mưa bão sẽ thấy cầu vồng.
- 造反派 领袖 与 警察 首领 秘密 会见
- Lãnh đạo của nhóm nổi dậy gặp gỡ mật tới với người đứng đầu cảnh sát.
- 会见 亲友
- gặp mặt bạn bè
- 再见 的 机会 会 有
- Sẽ có cơ hội gặp lại.
- 我们 有缘 自会 再 相见
- Chúng ta có duyên sẽ gặp lại.
- 她 不见得 会 走
- Cô ấy chưa chắc sẽ đi.
- 拍卖会 后见
- Tôi sẽ gặp bạn sau cuộc đấu giá.
- 通过 座谈会 征询 意见
- bày tỏ ý kiến qua những cuộc toạ đàm
- 旅行 会长 见识
- Đi du lịch sẽ mở rộng tầm nhìn.
- 他们 在 会上 发表 了 意见
- Họ đã trình bày ý kiến trong cuộc họp.
- 社会 中 的 偏见 根深蒂固
- Định kiến trong xã hội đã ăn sâu bén rễ.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 再会 , 我们 下周 见
- Tạm biệt, chúng ta sẽ gặp lại vào tuần tới.
- 这是 拍片子 的 单子 一会儿 见
- Đây là danh sách quay phim, hẹn lát gặp lai.
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
- 莎拉 · 佩林 于 得 州 会见 党内 成员
- Sarah Palin nói chuyện với các đảng viên ở Texas
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 会见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
见›