Đọc nhanh: 见面会 (kiến diện hội). Ý nghĩa là: gặp và chào hỏi.
Ý nghĩa của 见面会 khi là Danh từ
✪ gặp và chào hỏi
meet and greet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见面会
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 哪有 面子 敢 再见 旧爱 ?
- Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?
- 我会 料理 意大利 面
- Tôi biết nấu mì Ý.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua sóng gió mới biết sự đời.
- 是 和 休 · 撒克逊 会面
- Cuộc gặp là với Hugh Saxon.
- 我们 见了面 再 慢慢说
- Chúng ta gặp mặt rồi hẵng nói.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua gian khổ, biết được sự đời.
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 把 门面 油漆 见 新
- sơn lại cửa cho mới.
- 见面 握手 是 一种 礼节
- Bắt tay khi gặp người khác là phép lịch sự.
- 我 不会 和面 , 你 教教 我 吧
- Tôi không biết nhào bột, bạn dạy tôi đi.
- 海面 雾气腾腾 , 白蒙蒙 的 什么 也 看不见
- trên mặt biển khói sương cuồn cuộn, mịt mờ chẳng thấy được vật gì cả.
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 这 人 看着 面熟 , 像 在 哪儿 见过
- người này mặt quen quen, dường như gặp ở đâu đó rồi.
- 再会 , 希望 下次 见面
- Tạm biệt, hy vọng lần sau gặp lại.
- 早晚 总有一天 我们 会 见面
- sớm muộn chúng ta sẽ có ngày gặp nhau.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见面会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见面会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
见›
面›