Đọc nhanh: 会晤 (hội ngộ). Ý nghĩa là: gặp mặt; gặp gỡ; gặp; hội ngộ. Ví dụ : - 两国领导人会晤。 lãnh đạo hai nước gặp nhau.. - 会晤当地知名人士。 gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.
✪ gặp mặt; gặp gỡ; gặp; hội ngộ
会面;会见
- 两 国 领导人 会晤
- lãnh đạo hai nước gặp nhau.
- 会晤 当地 知名人士
- gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会晤
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语
- Ông nội biết nói tiếng Ả Rập.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 爷爷 会 说 阿拉伯语 和 德语
- Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 偶尔 , 他 也 会 去 看 我
- Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 我会 给 你 买 阿迪达斯
- Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 会晤
- gặp gỡ.
- 会晤 当地 知名人士
- gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.
- 两 国 领导人 会晤
- lãnh đạo hai nước gặp nhau.
- 协议 规定 双方 每月 会晤 一次
- Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 会晤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会晤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
晤›