Đọc nhanh: 碰面 (bính diện). Ý nghĩa là: đến với nhau (với ai đó), để gặp, chạy vào (sb). Ví dụ : - 我想他想要我们碰面 Tôi tin rằng anh ấy muốn chúng tôi gặp nhau.
Ý nghĩa của 碰面 khi là Động từ
✪ đến với nhau (với ai đó)
to get together (with sb)
✪ để gặp
to meet
- 我 想 他 想要 我们 碰面
- Tôi tin rằng anh ấy muốn chúng tôi gặp nhau.
✪ chạy vào (sb)
to run into (sb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰面
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 罗面
- Rây bột.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 妈妈 正在 揉面
- Mẹ đang nhào bột.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 玉米面
- bột ngô.
- 小米面
- bột gạo.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 我 想 他 想要 我们 碰面
- Tôi tin rằng anh ấy muốn chúng tôi gặp nhau.
- 他 的 脚 即 碰到 地面
- Chân anh ấy gần chạm đất.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碰面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碰面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碰›
面›