Đọc nhanh: 仆人 (bộc nhân). Ý nghĩa là: tôi tớ; nô bộc; gia nô; người ở; đầy tớ; người hầu. Ví dụ : - 青年仆人正服侍他的主人进晚餐。 Một người hầu trẻ đang phục vụ chủ nhân của mình trong bữa tối.. - 每一处农庄都有大批购买来的和配给的仆人从事开垦荒地。 Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.. - 公爵命令仆人把一封信送给国王。 Công tước ra lệnh cho người hầu gửi một lá thư tới quốc vương.
Ý nghĩa của 仆人 khi là Danh từ
✪ tôi tớ; nô bộc; gia nô; người ở; đầy tớ; người hầu
指被雇到家庭中做杂事、供役使的人
- 青年 仆人 正 服侍 他 的 主人 进晚餐
- Một người hầu trẻ đang phục vụ chủ nhân của mình trong bữa tối.
- 每一处 农庄 都 有 大批 购买 来 的 和 配给 的 仆人 从事 开 垦荒地
- Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.
- 公爵 命令 仆人 把 一封信 送给 国王
- Công tước ra lệnh cho người hầu gửi một lá thư tới quốc vương.
- 她 没有 端著 架子 把 我们 当作 仆人 对待
- Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.
- 仆人 唱名 通报 史密斯 先生 来访
- Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仆人
- 他 是 侗族 人
- Anh ta là người dân tộc Đồng.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 人民公仆
- người đầy tớ của nhân dân
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 她 没有 端著 架子 把 我们 当作 仆人 对待
- Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.
- 主人 要求 仆人 完成 任务
- Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 是 老板 的 仆人
- Anh ta là người hầu của ông chủ.
- 仆人 唱名 通报 史密斯 先生 来访
- Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.
- 主人 对 童仆 很 好
- Chủ nhân rất tốt với người đày tớ nhỏ.
- 公爵 命令 仆人 把 一封信 送给 国王
- Công tước ra lệnh cho người hầu gửi một lá thư tới quốc vương.
- 仆人 低头 唱喏
- Người đầy tớ cúi đầu vái chào.
- 老爷 对 仆人 很 好
- Lão gia rất tốt với người hầu.
- 他家 有 几个 仆人
- Nhà anh ấy có mấy người đầy tớ.
- 这个 仆人 很 勤快
- Người hầu này rất siêng năng.
- 那 人 突然 仆 了 下去
- Người đó đột nhiên ngã xuống.
- 青年 仆人 正 服侍 他 的 主人 进晚餐
- Một người hầu trẻ đang phục vụ chủ nhân của mình trong bữa tối.
- 人们 称赞 他 是 人民 的 公仆 , 并非 过 誉
- mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
- 每一处 农庄 都 有 大批 购买 来 的 和 配给 的 仆人 从事 开 垦荒地
- Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仆人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仆人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
仆›