Đọc nhanh: 主人 (chủ nhân). Ý nghĩa là: chủ; chủ nhân; người chủ, chủ; sếp; ông chủ, chủ sở hữu. Ví dụ : - 主人给我们准备了晚餐。 Chủ nhà đã chuẩn bị bữa tối cho chúng tôi.. - 主人带我们参观了花园。 Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.. - 她是这家店的主人。 Cô ấy là chủ của cửa hàng này.
Ý nghĩa của 主人 khi là Danh từ
✪ chủ; chủ nhân; người chủ
邀请并接待宾客的人
- 主人 给 我们 准备 了 晚餐
- Chủ nhà đã chuẩn bị bữa tối cho chúng tôi.
- 主人 带 我们 参观 了 花园
- Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.
✪ chủ; sếp; ông chủ
雇佣他人的人
- 她 是 这家 店 的 主人
- Cô ấy là chủ của cửa hàng này.
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
✪ chủ sở hữu
权力或财物的所有者
- 她 是 这栋 房子 的 主人
- Cô ấy là chủ sở hữu của ngôi nhà này.
- 这辆 车 的 主人 很 有钱
- Chủ sở hữu của chiếc xe này rất giàu có.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 主人
✪ 这/Số từ + 位 + 主人
số lượng danh
- 五位 主人 都 签 了 合同
- Năm chủ sở hữu đều đã ký hợp đồng.
- 这位 主人 的 要求 很 高
- Yêu cầu của chủ sở hữu này rất cao.
✪ A + 是 + B + 的 + 主人
A là chủ của B
- 我 是 这 只 猫 的 主人
- Tôi là chủ nhân của con mèo này.
- 她 是 这家 店 的 主人
- Cô ấy là chủ của cửa hàng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主人
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 他 向 女主人 告辞
- Anh ta từ biệt bà chủ nhà.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 人民 乃是 国家 的 主人
- Nhân dân là người chủ của đất nước.
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 培养 共产主义 的 新人
- đào tạo nên những con người mới xã hội chủ nghĩa.
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 担任 主席 的 人 有 责任 安排 会议
- Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
人›