Hán tự: 扑
Đọc nhanh: 扑 (phốc.phác). Ý nghĩa là: bổ nhào; nhào đầu về phía trước; hắt, dốc lòng; dốc sức; ra sức, đánh thốc; tấn công; đập. Ví dụ : - 孩子高兴得一下扑到我怀里来。 Đứa bé mừng rỡ bổ nhào vào trong lòng tôi.. - 他扑向柔软的沙发。 Anh ấy bổ nhào tới chiếc ghế sofa mềm mại.. - 员工拼命扑在业务上。 Nhân viên dốc sức vào công việc kinh doanh.
Ý nghĩa của 扑 khi là Động từ
✪ bổ nhào; nhào đầu về phía trước; hắt
用力向前冲,使全身突然伏在物体上
- 孩子 高兴 得 一下 扑 到 我 怀里 来
- Đứa bé mừng rỡ bổ nhào vào trong lòng tôi.
- 他 扑 向 柔软 的 沙发
- Anh ấy bổ nhào tới chiếc ghế sofa mềm mại.
✪ dốc lòng; dốc sức; ra sức
把全部心力用到 (工作、事业等上面)
- 员工 拼命 扑 在 业务 上
- Nhân viên dốc sức vào công việc kinh doanh.
- 他 扑 在 工作 上 , 忘记 休息
- Anh ấy dốc sức vào công việc, quên nghỉ ngơi.
✪ đánh thốc; tấn công; đập
扑打;进攻
- 狮子 猛然 扑 向 猎物
- Sư tử đột nhiên tấn công con mồi.
- 猫扑 向 老鼠 , 毫不留情
- Mèo tấn công chuột, không chút thương tiếc.
✪ vỗ; đập; bôi; thoa; xoa
拍打;拍
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
- 小孩 的 身上 扑 了 一层 痱子粉
- Thoa một ít phấn rôm lên người đứa bé.
✪ tựa; dựa; nằm
伏
- 她 扑 在 床上 睡着 了
- Cô ấy nằm trên giường ngủ thiếp đi.
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
✪ xộc vào; phả vào (mùi hương, bụi, cát...)
指气体、香味、灰、沙子等向前来
- 花香 扑鼻 , 让 人 陶醉
- Hương hoa xộc vào mũi, khiến người ta say mê.
- 灰尘 扑面 , 令人窒息
- Bụi phả vào mặt, khiến người ta ngạt thở.
Ý nghĩa của 扑 khi là Danh từ
✪ chổi
某些拍、拭的工具
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 塑料 扑 清洁 很 方便
- Chổi nhựa vệ sinh rất thuận tiện.
✪ họ Phác
姓
- 他 姓 扑
- Anh ấy họ Phác.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 扑
✪ 扑+tân ngữ
hành động đột ngột hoặc nhanh chóng di chuyển để bắt hoặc chạm vào một vật thể
- 小 猫扑 球 , 玩得 开心
- Mèo con lao tới bắt bóng, chơi rất vui.
- 孩子 们 扑 蝴蝶 , 笑声 不断
- Bọn trẻ lao tới bắt bướm, cười không ngớt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扑
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 摔 了 个 扑虎 儿
- té một cái ngã nhào xuống đất.
- 颠扑不破 的 真理
- chân lý không gì lay chuyển nỗi.
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
- 异香扑鼻
- mùi thơm lạ lùng xộc vào mũi.
- 这 朵花 馨气 扑鼻
- Bông hoa này có hương thơm lan tỏa ngào ngạt.
- 清新 的 气味 扑鼻
- Mùi hương tươi mới phảng phất.
- 玫瑰 花朵 芬香 扑鼻
- Hoa hồng thơm ngát xộc vào mũi.
- 脂粉 的 香气扑鼻
- Mùi hương của son thơm ngát.
- 花香 扑鼻 , 让 人 陶醉
- Hương hoa xộc vào mũi, khiến người ta say mê.
- 这 汪酒泊 香气扑鼻
- Bể rượu này có mùi thơm.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 这家 店 的 面包 香气扑鼻
- Bánh mì của tiệm này thơm phức.
- 她 身上 的 香水味 扑鼻
- Mùi nước hoa của cô ấy ngào ngạt.
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扑›