Đọc nhanh: 假说 (giả thuyết). Ý nghĩa là: giả thuyết.
Ý nghĩa của 假说 khi là Danh từ
✪ giả thuyết
科学研究上对客观事物的假定的说明,假设要根据事实提出,经过实践证明是正确的,就成为理论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假说
- 你 跟 他 弟弟 说谎 了
- Bạn đã nói dối em trai anh ấy.
- 丹尼尔 说
- Vì vậy, Daniel nói rằng
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语 和 德语
- Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.
- 找 罗伯特 请假
- Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.
- 布莱尔 说
- Blair nói với tôi rằng bạn phải chịu trách nhiệm
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 假说 需要 通过 实验 验证
- Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.
- 玛丽 说 她 来 例假 了
- Mã lệ nói cô ấy đến kì kinh nguyệt rồi.
- 他 说 的话 半真半假
- Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.
- 没 吃饱 就 说 没 吃饱 , 别 作假
- chưa no thì bảo chưa no, đừng khách sáo!
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 这个 假说 被 证明 成立
- Giả thuyết này được chứng minh là có cơ sở.
- 科学家 提出 了 几个 假说
- Các nhà khoa học đã đưa ra một vài giả thuyết.
- 安上 了 假牙 以后 , 他 说话 不再 漏风 了
- sau khi lắp răng giả xong, anh ấy nói chuyện không còn thều thào nữa.
- 招生 人员 说 九月 会 放假
- Cán bộ tuyển sinh cho biết sẽ có kỳ nghỉ vào tháng 9.
- 她 说 的话 都 显得 虚假
- Lời cô ấy nói đều có vẻ giả dối.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 假说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
说›