假说 jiǎshuō

Từ hán việt: 【giả thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "假说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giả thuyết). Ý nghĩa là: giả thuyết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 假说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 假说 khi là Danh từ

giả thuyết

科学研究上对客观事物的假定的说明,假设要根据事实提出,经过实践证明是正确的,就成为理论

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假说

  • - gēn 弟弟 dìdì 说谎 shuōhuǎng le

    - Bạn đã nói dối em trai anh ấy.

  • - 丹尼尔 dānníěr shuō

    - Vì vậy, Daniel nói rằng

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - shén shén 什么 shénme 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ 德语 déyǔ

    - Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.

  • - zhǎo 罗伯特 luóbótè 请假 qǐngjià

    - Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.

  • - 布莱尔 bùláiěr shuō

    - Blair nói với tôi rằng bạn phải chịu trách nhiệm

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 马歇尔 mǎxiēěr qǐng 病假 bìngjià le

    - Marshall bị ốm.

  • - 假说 jiǎshuō 需要 xūyào 通过 tōngguò 实验 shíyàn 验证 yànzhèng

    - Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.

  • - 玛丽 mǎlì shuō lái 例假 lìjià le

    - Mã lệ nói cô ấy đến kì kinh nguyệt rồi.

  • - shuō 的话 dehuà 半真半假 bànzhēnbànjiǎ

    - Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.

  • - méi 吃饱 chībǎo jiù shuō méi 吃饱 chībǎo bié 作假 zuòjiǎ

    - chưa no thì bảo chưa no, đừng khách sáo!

  • - 不许 bùxǔ shuō 假冒 jiǎmào de 意大利语 yìdàlìyǔ

    - Không phải bằng tiếng Ý giả.

  • - 这个 zhègè 假说 jiǎshuō bèi 证明 zhèngmíng 成立 chénglì

    - Giả thuyết này được chứng minh là có cơ sở.

  • - 科学家 kēxuéjiā 提出 tíchū le 几个 jǐgè 假说 jiǎshuō

    - Các nhà khoa học đã đưa ra một vài giả thuyết.

  • - 安上 ānshàng le 假牙 jiǎyá 以后 yǐhòu 说话 shuōhuà 不再 bùzài 漏风 lòufēng le

    - sau khi lắp răng giả xong, anh ấy nói chuyện không còn thều thào nữa.

  • - 招生 zhāoshēng 人员 rényuán shuō 九月 jiǔyuè huì 放假 fàngjià

    - Cán bộ tuyển sinh cho biết sẽ có kỳ nghỉ vào tháng 9.

  • - shuō 的话 dehuà dōu 显得 xiǎnde 虚假 xūjiǎ

    - Lời cô ấy nói đều có vẻ giả dối.

  • - shuō 的话 dehuà 不能 bùnéng 反悔 fǎnhuǐ

    - Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 假说

Hình ảnh minh họa cho từ 假说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao