神话 shénhuà

Từ hán việt: 【thần thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "神话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thần thoại). Ý nghĩa là: thần thoại, chuyện hoang đường; điều vô lý. Ví dụ : - 。 Những câu chuyện thần thoại này thật thú vị.. - 。 Thần thoại Hy Lạp rất nổi tiếng.. - 《西。 "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 神话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 神话 khi là Danh từ

thần thoại

指传说中的神仙和古代神化英雄的故事

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 神话 shénhuà dōu hěn 有趣 yǒuqù

    - Những câu chuyện thần thoại này thật thú vị.

  • - 希腊神话 xīlàshénhuà hěn 有名 yǒumíng

    - Thần thoại Hy Lạp rất nổi tiếng.

  • - 《 西游记 xīyóujì shì 神话 shénhuà 小说 xiǎoshuō

    - "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chuyện hoang đường; điều vô lý

指荒诞可笑、毫无根据的说法

Ví dụ:
  • - de 说法 shuōfǎ shì 神话 shénhuà

    - Lời nói của anh ấy là một điều vô lý.

  • - 科学 kēxué 打破 dǎpò le 很多 hěnduō 神话 shénhuà

    - Khoa học đã bác bỏ nhiều điều vô lý.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 神话

那/Số lượng + 段/篇 + 神话

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū yǒu 五篇 wǔpiān 神话 shénhuà

    - Cuốn sách này có năm câu chuyện thần thoại.

  • - 我读 wǒdú le 两篇 liǎngpiān 神话 shénhuà

    - Tôi đã đọc hai bài thần thoại.

神话 + Danh từ (故事/小说/人物)

Ví dụ:
  • - 我读 wǒdú le 一本 yīběn 神话 shénhuà 小说 xiǎoshuō

    - Tôi đã đọc một cuốn tiểu thuyết thần thoại.

  • - 这个 zhègè 神话 shénhuà 人物 rénwù hěn 有名 yǒumíng

    - Nhân vật thần thoại này rất nổi tiếng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神话

  • - 斯拉夫 sīlāfū 神话 shénhuà zhōng de 沼泽 zhǎozé 精灵 jīnglíng

    - Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.

  • - 说实话 shuōshíhuà 办实事 bànshíshì 体现 tǐxiàn chū le de 务实精神 wùshíjīngshén

    - Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.

  • - 戴安娜 dàiānnà zài 希腊 xīlà 罗马 luómǎ 神话 shénhuà 中是 zhōngshì 狩猎 shòuliè 女神 nǚshén

    - Diana là nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp - La Mã.

  • - yào 留神 liúshén bié huà shuō 秃噜 tūlū le

    - anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố.

  • - 隐秘 yǐnmì ér 一生 yīshēng 相伴 xiāngbàn de zhǎng 相思 xiāngsī shì 属于 shǔyú 爱情 àiqíng 最初 zuìchū de 神话 shénhuà

    - bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu

  • - zài 十二生肖 shíèrshēngxiào zhōng 龙是 lóngshì 唯一 wéiyī de 神话 shénhuà shòu zài lóng nián 出生 chūshēng de rén bèi 认为 rènwéi 吉祥 jíxiáng de

    - Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.

  • - zhè 一段 yīduàn 对话 duìhuà 一个 yígè 吝啬 lìnsè rén 刻画 kèhuà 如见其人 rújiànqírén 可谓 kěwèi 传神 chuánshén 之笔 zhībǐ

    - đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.

  • - 这是 zhèshì 开辟 kāipì de 神话 shénhuà

    - Đây là thần thoại về khai thiên lập địa.

  • - 神话 shénhuà 讲述 jiǎngshù le 开辟 kāipì de 故事 gùshì

    - Thần thoại kể về câu chuyện khai thiên lập địa.

  • - 科学 kēxué 打破 dǎpò le 很多 hěnduō 神话 shénhuà

    - Khoa học đã bác bỏ nhiều điều vô lý.

  • - 古代 gǔdài 人民 rénmín 编造 biānzào de 神话 shénhuà

    - Chuyện thần thoại do người dân cổ đại sáng tạo ra.

  • - 《 山海经 shānhǎijīng yǒu 不少 bùshǎo 古代 gǔdài 人民 rénmín 编造 biānzào de 神话 shénhuà

    - trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác

  • - 女娲补天 nǚwābǔtiān 是从 shìcóng 远古 yuǎngǔ 流传 liúchuán 下来 xiàlai de 神话 shénhuà

    - 'Nữ Oa vá trời' là câu chuyện thần thoại được truyền lại từ thời cổ xưa.

  • - 说话 shuōhuà xiàng 神经病 shénjīngbìng 似的 shìde

    - Cô ấy nói chuyện như một kẻ tâm thần.

  • - 希腊神话 xīlàshénhuà hěn 有名 yǒumíng

    - Thần thoại Hy Lạp rất nổi tiếng.

  • - 我读 wǒdú le 两篇 liǎngpiān 神话 shénhuà

    - Tôi đã đọc hai bài thần thoại.

  • - zhè 本书 běnshū yǒu 五篇 wǔpiān 神话 shénhuà

    - Cuốn sách này có năm câu chuyện thần thoại.

  • - 《 西游记 xīyóujì shì 神话 shénhuà 小说 xiǎoshuō

    - "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.

  • - 龙是 lóngshì 一种 yīzhǒng 神话 shénhuà zhōng de 生物 shēngwù

    - Rồng là một sinh vật trong thần thoại.

  • - 他们 tāmen de 谈话 tánhuà zhōng 充满 chōngmǎn le fàn 神灵 shénlíng de 言词 yáncí

    - Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 神话

Hình ảnh minh họa cho từ 神话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao