Đọc nhanh: 神话 (thần thoại). Ý nghĩa là: thần thoại, chuyện hoang đường; điều vô lý. Ví dụ : - 这些神话都很有趣。 Những câu chuyện thần thoại này thật thú vị.. - 希腊神话很有名。 Thần thoại Hy Lạp rất nổi tiếng.. - 《西游记》是神话小说。 "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
Ý nghĩa của 神话 khi là Danh từ
✪ thần thoại
指传说中的神仙和古代神化英雄的故事
- 这些 神话 都 很 有趣
- Những câu chuyện thần thoại này thật thú vị.
- 希腊神话 很 有名
- Thần thoại Hy Lạp rất nổi tiếng.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chuyện hoang đường; điều vô lý
指荒诞可笑、毫无根据的说法
- 他 的 说法 是 个 神话
- Lời nói của anh ấy là một điều vô lý.
- 科学 打破 了 很多 神话
- Khoa học đã bác bỏ nhiều điều vô lý.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 神话
✪ 那/Số lượng + 段/篇 + 神话
- 这 本书 有 五篇 神话
- Cuốn sách này có năm câu chuyện thần thoại.
- 我读 了 两篇 神话
- Tôi đã đọc hai bài thần thoại.
✪ 神话 + Danh từ (故事/小说/人物)
- 我读 了 一本 神话 小说
- Tôi đã đọc một cuốn tiểu thuyết thần thoại.
- 这个 神话 人物 很 有名
- Nhân vật thần thoại này rất nổi tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神话
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 戴安娜 在 希腊 罗马 神话 中是 狩猎 女神
- Diana là nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp - La Mã.
- 你 要 留神 , 别 把 话 说 秃噜 了
- anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố.
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 在 十二生肖 中 , 龙是 唯一 的 神话 兽 , 在 龙 年 出生 的 人 被 认为 吉祥 的
- Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.
- 这 一段 对话 把 一个 吝啬 人 刻画 得 如见其人 , 可谓 传神 之笔
- đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.
- 这是 开辟 的 神话
- Đây là thần thoại về khai thiên lập địa.
- 神话 讲述 了 开辟 的 故事
- Thần thoại kể về câu chuyện khai thiên lập địa.
- 科学 打破 了 很多 神话
- Khoa học đã bác bỏ nhiều điều vô lý.
- 古代 人民 编造 的 神话
- Chuyện thần thoại do người dân cổ đại sáng tạo ra.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 女娲补天 是从 远古 流传 下来 的 神话
- 'Nữ Oa vá trời' là câu chuyện thần thoại được truyền lại từ thời cổ xưa.
- 她 说话 像 神经病 似的
- Cô ấy nói chuyện như một kẻ tâm thần.
- 希腊神话 很 有名
- Thần thoại Hy Lạp rất nổi tiếng.
- 我读 了 两篇 神话
- Tôi đã đọc hai bài thần thoại.
- 这 本书 有 五篇 神话
- Cuốn sách này có năm câu chuyện thần thoại.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm神›
话›