Đọc nhanh: 虚幻 (hư huyễn). Ý nghĩa là: hư ảo; hư huyễn; không ảo; ảo; huyền ảo. Ví dụ : - 虚幻的梦境。 cảnh mơ hư ảo
Ý nghĩa của 虚幻 khi là Tính từ
✪ hư ảo; hư huyễn; không ảo; ảo; huyền ảo
主观幻想的,不真实的 (形象)
- 虚幻 的 梦境
- cảnh mơ hư ảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚幻
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 森林 中有 魔幻
- Trong rừng có điều kỳ dị.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 虚荣心
- lòng chuộng hư vinh
- 羡慕 虚荣
- ao ước hư vinh
- 爱慕 虚荣
- ham đua đòi; thích làm dáng
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 想 利用 我 的 虚荣心 吗
- Chơi với sự phù phiếm của tôi?
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 饥饿 使 他 产生 了 幻觉
- Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
- 探听虚实
- thám thính thực hư
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
- 虚幻 的 梦境
- cảnh mơ hư ảo
- 你 的 想法 太 虚幻 了
- Suy nghĩ của bạn quá hư ảo rồi.
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚幻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚幻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幻›
虚›
Giả Dối
Mộng Ảo, Mơ Mộng
trống rỗng; hão huyền; hư ảo; viển vông; không thực tế; thoáng qua; ngắn ngủi; nhất thờikhông ảo
ảo giác; ảo tưởng; ảo ảnh; nhận thức sai; quan niệm sai; sự hiểu sai; ấn tượng sai; lầm tưởng
hư ảo; hư khôngbào ảohãotào lao
xem 飄渺 | 飘渺