摆事实讲道理 bǎi shìshí jiǎng dàolǐ

Từ hán việt: 【bài sự thực giảng đạo lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "摆事实讲道理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bài sự thực giảng đạo lí). Ý nghĩa là: trình bày sự thật và giải thích mọi thứ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 摆事实讲道理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 摆事实讲道理 khi là Từ điển

trình bày sự thật và giải thích mọi thứ

present the facts and reason things out

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆事实讲道理

  • - àn 道理 dàoli 行事 xíngshì

    - làm việc theo đạo lý

  • - 道理 dàoli 讲透 jiǎngtòu le

    - Anh ấy đã nói rõ lý do rồi.

  • - jiǎng de 道理 dàoli 明白 míngbai le

    - Tôi hiểu nguyên tắc anh ấy nói.

  • - 摆事实 bǎishìshí 讲道理 jiǎngdàoli

    - Trình bày sự thật, nói chuyện phải trái.

  • - 工作 gōngzuò yào jiǎng 实效 shíxiào 不要 búyào zuò 表面文章 biǎomiànwénzhāng bǎi 花架子 huājiàzi

    - làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.

  • - 每个 měigè 故事 gùshì dōu yǒu de 道理 dàoli

    - Mỗi câu chuyện đều chứa đựng một bài học.

  • - 查清 cháqīng 事实 shìshí 依法处理 yīfǎchǔlǐ

    - điều tra rõ sự thật, căn cứ theo pháp luật xử lý.

  • - 踏实 tāshi 处理 chǔlǐ 事情 shìqing

    - Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.

  • - 报道 bàodào 消息 xiāoxi yào 实事求是 shíshìqiúshì 切忌 qièjì 虚夸 xūkuā

    - đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.

  • - 报道 bàodào yīng 尽量 jǐnliàng 符合实际 fúhéshíjì yīng 大事 dàshì 夸张 kuāzhāng

    - thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.

  • - 这个 zhègè 想法 xiǎngfǎ 毫无道理 háowúdàoli 实在 shízài 荒唐 huāngtáng

    - cách nghĩ này không hợp chút nào, vô cùng hoang đường.

  • - xīn de 事实 shìshí 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī 政府 zhèngfǔ 被迫 bèipò 承认 chéngrèn 处理 chǔlǐ 间谍 jiàndié 丑事 chǒushì 失当 shīdàng

    - Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.

  • - 《 论语 lúnyǔ 讲述 jiǎngshù le 许多 xǔduō 道理 dàoli

    - "Luận ngữ" giảng về nhiều đạo lý.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 道理 dàoli shàng 行得通 xíngdetōng dàn 现实 xiànshí

    - Kế hoạch này có lý thuyết nhưng không thực tế.

  • - 他们 tāmen 讲不出 jiǎngbùchū 一点 yìdiǎn 道理 dàoli

    - Họ nói chả có tý lý lẽ nào hết.

  • - zài 事实 shìshí 面前 miànqián 终于 zhōngyú 理屈词穷 lǐqūcíqióng le

    - Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí

  • - 讲述 jiǎngshù de 故事 gùshì 非常 fēicháng 真实 zhēnshí

    - Câu chuyện anh kể rất chân thật.

  • - 非常 fēicháng 懂得 dǒngde 人事 rénshì de 道理 dàoli

    - Anh ấy rất am hiểu các lý lẽ quy tắc ứng xử .

  • - 实事求是 shíshìqiúshì jiǎng 希望 xīwàng néng 卖出 màichū 多少 duōshǎo

    - Thực tế mà nói, bạn hy vọng bán được bao nhiêu?

  • - 实事求是 shíshìqiúshì 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Giải quyết vấn đề một cách thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 摆事实讲道理

Hình ảnh minh họa cho từ 摆事实讲道理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆事实讲道理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Bǎi
    • Âm hán việt: Bi , Bài , Bãi
    • Nét bút:一丨一丨フ丨丨一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWLI (手田中戈)
    • Bảng mã:U+6446
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao