假想 jiǎxiǎng

Từ hán việt: 【giả tưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "假想" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giả tưởng). Ý nghĩa là: giả tưởng; giả; tưởng tượng; hư cấu. Ví dụ : - 。 quân địch giả; quân xanh (luyện tập trên thao trường).. - 。 nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 假想 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 假想 khi là Động từ

giả tưởng; giả; tưởng tượng; hư cấu

想象的;假定的

Ví dụ:
  • - 假想敌 jiǎxiǎngdí

    - quân địch giả; quân xanh (luyện tập trên thao trường).

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì de 人物 rénwù shì 假想 jiǎxiǎng de 情节 qíngjié shì 虚构 xūgòu de

    - nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假想

  • - 想法子 xiǎngfǎzi

    - tìm cách; nghĩ cách

  • - 不假思索 bùjiǎsīsuǒ ( 用不着 yòngbuzháo xiǎng )

    - chẳng suy nghĩ gì.

  • - 假若 jiǎruò 想要 xiǎngyào de shì de 办公桌 bàngōngzhuō 尽管 jǐnguǎn 拿走 názǒu hái 求之不得 qiúzhībùdé ne

    - Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!

  • - xiǎng ràng 哈维 hāwéi 加勒比 jiālèbǐ 度假 dùjià

    - Cô ấy đã cố gắng đưa Harvey đến vùng biển Caribbean.

  • - de 假期 jiàqī 妄想症 wàngxiǎngzhèng tài 没边 méibiān le

    - Sự hoang tưởng về kỳ nghỉ của bạn thực sự không biết giới hạn.

  • - 暑假 shǔjià 我们 wǒmen xiǎng 度假村 dùjiàcūn

    - Kỳ nghỉ hè chúng tôi muốn đi đến khu nghỉ dưỡng.

  • - 今年 jīnnián 暑假 shǔjià xiǎng 旅行 lǚxíng

    - Kỳ nghỉ hè năm nay tôi muốn đi du lịch.

  • - 假想敌 jiǎxiǎngdí

    - quân địch giả; quân xanh (luyện tập trên thao trường).

  • - 寒假 hánjià xiǎng 旅行 lǚxíng

    - Trong kỳ nghỉ đông tôi muốn đi du lịch.

  • - xiǎng zhǎo 一份 yīfèn 假期 jiàqī 打工 dǎgōng

    - Tôi muốn tìm một công việc bán thời gian.

  • - kuài 放寒假 fànghánjià le xiǎng 云南 yúnnán wán

    - Kỳ nghỉ đông sắp đến rồi, tôi muốn đi Vân Nam.

  • - 家里 jiālǐ 有事 yǒushì 想告 xiǎnggào 两天 liǎngtiān jiǎ

    - Nhà anh ấy có việc, muốn xin nghỉ hai ngày.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì de 人物 rénwù shì 假想 jiǎxiǎng de 情节 qíngjié shì 虚构 xūgòu de

    - nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.

  • - 假如 jiǎrú 真的 zhēnde shì xiǎng 学习 xuéxí zhè 一万多 yīwànduō de 中介费 zhōngjièfèi bìng 不贵 bùguì

    - Nếu bạn thực sự muốn học, phí môi giới hơn 10.000 nhân dân tệ không phải là đắt.

  • - 假如 jiǎrú xiǎng 独自 dúzì 旅行 lǚxíng jiù 旅途 lǚtú shàng 认识 rènshí 天南海北 tiānnánhǎiběi de xīn 朋友 péngyou ba

    - Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.

  • - 我会 wǒhuì 假装 jiǎzhuāng chéng 一个 yígè 想要 xiǎngyào

    - Tôi sẽ giả làm chồng

  • - 没想 méixiǎng guò huì shì 假小子 jiǎxiǎozǐ

    - Tôi không nghĩ cô ấy là một tomboy.

  • - 老师 lǎoshī 今天 jīntiān xiǎng 请假 qǐngjià

    - Thầy ơi, hôm nay em muốn xin nghỉ.

  • - 这个 zhègè 假期 jiàqī xiǎng 游行 yóuxíng

    - Kỳ nghỉ này tôi muốn đi chơi.

  • - 假期 jiàqī xiǎng 海边 hǎibiān 游玩 yóuwán

    - Kỳ nghỉ tôi muốn đến bờ biển chơi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 假想

Hình ảnh minh họa cho từ 假想

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao