据说 jùshuō

Từ hán việt: 【cứ thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "据说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cứ thuyết). Ý nghĩa là: nghe đâu; nghe nói; nghe đồn; có người nói. Ví dụ : - 。 Người nói Khổng Tử có ba nghìn đệ tử.. - 。 Nghe nói táo có lợi cho sức khỏe.. - 。 Nghe nói nhà hàng đó rất ngon.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 据说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 据说 khi là Động từ

nghe đâu; nghe nói; nghe đồn; có người nói

据别人说

Ví dụ:
  • - 据说 jùshuō 孔子 kǒngzǐ yǒu 三千 sānqiān 弟子 dìzǐ

    - Người nói Khổng Tử có ba nghìn đệ tử.

  • - 据说 jùshuō 苹果 píngguǒ 有助于 yǒuzhùyú 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Nghe nói táo có lợi cho sức khỏe.

  • - 据说 jùshuō jiā 餐厅 cāntīng hěn 好吃 hǎochī

    - Nghe nói nhà hàng đó rất ngon.

  • - 据说 jùshuō 已经 yǐjīng 搬家 bānjiā le

    - Nghe nói anh ấy đã chuyển nhà rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 据说

据说 + Mệnh đề

nghe nói

Ví dụ:
  • - 据说 jùshuō le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Nghe nói cô ấy đã nhận được học bổng.

  • - 据说 jùshuō 已经 yǐjīng 辞职 cízhí le

    - Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.

So sánh, Phân biệt 据说 với từ khác

据说 vs 听说

Giải thích:

Giống:
- Đều chỉ nghĩa nghe nói, dẫn ra nguồn gốc tin tức được nghe nói tới.
Khác:
- "" có thể dẫn ra nguồn tin đã xem hoặc đã đọc được.
- "" có thể sử dụng đại từ nhân xưng hoặc tên người làm chủ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 据说

  • - 据说 jùshuō 已经 yǐjīng 辞职 cízhí le

    - Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.

  • - 据传说 jùchuánshuō 记载 jìzǎi yǒu 仙人 xiānrén 来过 láiguò

    - Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.

  • - 数据 shùjù 说明 shuōmíng 经济 jīngjì 复苏 fùsū

    - Dữ liệu cho thấy kinh tế phục hồi.

  • - 据说 jùshuō 孔子 kǒngzǐ yǒu 三千 sānqiān 弟子 dìzǐ

    - Người nói Khổng Tử có ba nghìn đệ tử.

  • - 据说 jùshuō le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Nghe nói cô ấy đã nhận được học bổng.

  • - 据说 jùshuō 已经 yǐjīng 搬家 bānjiā le

    - Nghe nói anh ấy đã chuyển nhà rồi.

  • - 据说 jùshuō 那种 nàzhǒng 植物 zhíwù 可用 kěyòng 来治 láizhì 肝炎 gānyán

    - Nghe nói loại cây đó có thể được sử dụng để điều trị viêm gan.

  • - 数据 shùjù 本身 běnshēn bìng 不能 bùnéng 说明 shuōmíng 一切 yīqiè

    - Số liệu không thể chứng tỏ được tất cả.

  • - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān shì 根据 gēnjù 同名 tóngmíng 小说 xiǎoshuō 改编 gǎibiān de

    - bộ phim này cải biên theo bộ tiểu thuyết cùng tên.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng shì 根据 gēnjù 同名 tóngmíng 小说 xiǎoshuō 改编 gǎibiān de

    - Bộ phim này được chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên.

  • - 说话 shuōhuà yào yǒu 根据 gēnjù

    - Nói chuyện cần phải có căn cứ.

  • - 据说 jùshuō 那个 nàgè 国家 guójiā yǒu 很多 hěnduō 民间组织 mínjiānzǔzhī

    - người ta nói rằng có rất nhiều tổ chức dân sự ở đất nước đó.

  • - 没有 méiyǒu 根据 gēnjù jiù 不要 búyào 乱说 luànshuō

    - Đừng nói nhảm nếu không có căn cứ

  • - 据说 jùshuō jiā 餐厅 cāntīng hěn 好吃 hǎochī

    - Nghe nói nhà hàng đó rất ngon.

  • - zài 重阳节 chóngyángjié 人们 rénmen huì 摘下 zhāixià 茱萸 zhūyú chā zài 头上 tóushàng 据说 jùshuō 这样 zhèyàng 可以 kěyǐ 抵御 dǐyù 寒冷 hánlěng

    - Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh

  • - de 说法 shuōfǎ 真实 zhēnshí 经历 jīnglì

    - Cách nói của anh ấy căn cứ theo kinh nghiệm thực tế.

  • - 只是 zhǐshì 胡说 húshuō 没有 méiyǒu 实据 shíjù

    - Cô ấy chỉ nói xằng bậy, không có chứng cứ.

  • - shuō 的话 dehuà 没有 méiyǒu 事实根据 shìshígēnjù

    - Lời anh ấy không có căn cứ thực tế.

  • - 据说 jùshuō 法国人 fǎguórén shì 世界 shìjiè shàng 最好 zuìhǎo de 园丁 yuándīng

    - Người ta nói rằng người Pháp là những người làm vườn giỏi nhất trên thế giới.

  • - gāng shuō zhè shì 传闻 chuánwén 证据 zhèngjù

    - Bạn đã nói rằng đó là tin đồn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 据说

Hình ảnh minh họa cho từ 据说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 据说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSJR (手尸十口)
    • Bảng mã:U+636E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao