个位 gè wèi

Từ hán việt: 【cá vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "个位" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cá vị). Ý nghĩa là: hàng đơn vị. Ví dụ : - 。 Chỉ còn lại một chỗ trong bãi đậu xe.. - 使, Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy. - . Việc đặt trước có lẽ thuộc Gucci.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 个位 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 个位 khi là Danh từ

hàng đơn vị

十进制计数的基础的一位个位以上有十位、百位等,以下有十分位、百分位等

Ví dụ:
  • - 停车场 tíngchēchǎng zhǐ shèng 一个 yígè 位置 wèizhi le

    - Chỉ còn lại một chỗ trong bãi đậu xe.

  • - 即使 jíshǐ 时光 shíguāng 洪流 hóngliú 一去不复返 yīqùbùfùfǎn 宝蓝 bǎolán zài 心底 xīndǐ 永远 yǒngyuǎn dōu huì yǒu 一个 yígè 位置 wèizhi

    - Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy

  • - 这个 zhègè 位子 wèizi 也许 yěxǔ 就是 jiùshì zài 古奇 gǔqí 名下 míngxià 预定 yùdìng de

    - Việc đặt trước có lẽ thuộc Gucci.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个位

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - 中央 zhōngyāng 三个 sāngè 单位 dānwèi 联合 liánhé 发文 fāwén

    - ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.

  • - 那个 nàgè xué 位置 wèizhi 不错 bùcuò

    - Ngôi mộ kia có vị trí tốt.

  • - 搬个 bāngè 坐位 zuòwèi 儿来 érlái

    - khiêng một cái ghế lại.

  • - 这个 zhègè 电流 diànliú de 单位 dānwèi shì ān

    - Đơn vị của dòng điện này là ampe.

  • - 请点 qǐngdiǎn xià 这个 zhègè 位置 wèizhi

    - Xin hãy chấm vào vị trí này.

  • - 布置 bùzhì le 六个 liùgè 席位 xíwèi

    - Đã sắp xếp sẵn sáu chỗ ngồi.

  • - 霸住 bàzhù le 这个 zhègè 座位 zuòwèi

    - Anh ấy chiếm giữ chỗ ngồi này.

  • - 街边 jiēbiān 有个 yǒugè 修鞋 xiūxié de 摊位 tānwèi

    - Bên đường có một quầy sửa giày.

  • - 这位 zhèwèi 将军 jiāngjūn 实际上 shíjìshàng 控制 kòngzhì le 整个 zhěnggè 国家 guójiā

    - Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.

  • - de 一个 yígè 同伴 tóngbàn 让出 ràngchū le 长椅 chángyǐ shàng de 位子 wèizi

    - Một trong những người bạn đồng hành của anh ta đã nhường chỗ trên băng ghế.

  • - 一位 yīwèi 记者 jìzhě 报道 bàodào le 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Một vị phóng viên đưa tin.

  • - 这个 zhègè 单位 dānwèi zài 招聘 zhāopìn 会计 kuàijì

    - Đơn vị này đang tuyển kế toán.

  • - 这个 zhègè 研究 yánjiū 单位 dānwèi 独立 dúlì 几年 jǐnián hòu yòu 回归 huíguī 科学院 kēxuéyuàn le

    - đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.

  • - 这个 zhègè 职位 zhíwèi 需要 xūyào 本科 běnkē de 文凭 wénpíng

    - Vị trí này yêu cầu bằng tốt nghiệp đại học.

  • - wèi 十位 shíwèi yào 分清 fēnqīng

    - Phải phân biệt rõ chữ số hàng đơn vị và hàng chục.

  • - 这个 zhègè 房子 fángzi de 位置 wèizhi hěn 隐蔽 yǐnbì

    - Vị trí của ngôi nhà này rất kín đáo.

  • - 标是 biāoshì 一个 yígè 重要 zhòngyào de 编制 biānzhì 单位 dānwèi

    - Tiêu cục là một đơn vị biên chế quan trọng.

  • - 一个 yígè 频带 píndài de shàng 下界 xiàjiè 频率 pínlǜ 之差 zhīchà 单位 dānwèi yòng 赫兹 hèzī 表示 biǎoshì

    - Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.

  • - 这个 zhègè 商店 shāngdiàn de 位置 wèizhi hěn 方便 fāngbiàn

    - Vị trí của cửa hàng này rất thuận tiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 个位

Hình ảnh minh họa cho từ 个位

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 个位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao