Đọc nhanh: 下个月 (hạ cá nguyệt). Ý nghĩa là: tháng tới; tháng sau; tháng tiếp theo. Ví dụ : - 我们下个月要去旅行。 Chúng tôi sẽ đi du lịch vào tháng tới.. - 他们下个月要去北京。 Họ sẽ đi Bắc Kinh vào tháng tới.
Ý nghĩa của 下个月 khi là Danh từ
✪ tháng tới; tháng sau; tháng tiếp theo
指当前月份的下一个月。
- 我们 下个月 要 去 旅行
- Chúng tôi sẽ đi du lịch vào tháng tới.
- 他们 下个月 要 去 北京
- Họ sẽ đi Bắc Kinh vào tháng tới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下个月
- 新 杂志 将 在 下个月 出版
- Tạp chí mới sẽ được xuất bản vào tháng tới.
- 我们 下个月 搬家
- Chúng tớ tháng sau chuyển nhà.
- 事儿 撂下 半个 月 了
- công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.
- 他 下个月 就要 毕业 了
- Tháng sau anh ấy sắp tốt nghiệp rồi.
- 他 预付 了 下个月 的 房租
- Anh ấy đã trả trước tiền thuê nhà tháng sau.
- 他们 决定 下个月 聘
- Họ quyết định đính hôn vào tháng sau.
- 今年 北方 有点儿 旱 , 我们 这儿 都 三个 月 没 下雨 了
- Năm nay miền Bắc hơi hạn hán, ở chỗ chúng tôi đã ba tháng không mưa rồi.
- 他们 下个月 要 去 北京
- Họ sẽ đi Bắc Kinh vào tháng tới.
- 年度 会议 定 在 下个月
- Cuộc họp hàng năm được định vào tháng tới.
- 划船 比赛 将 于 下个月 举行
- Cuộc thi chèo thuyền sẽ được tổ chức vào tháng sau.
- 新 产品 将 于 下个月 发布
- Sản phẩm mới sẽ được ra mắt vào tháng tới.
- 这个 软件 定于 下 月 上市
- Phần mềm này sẽ phát hành trong tháng sau.
- 请署 好 下个月 的 行程
- Vui lòng sắp xếp lịch trình cho tháng tới.
- 他病 了 几个 月 , 现在 才能 下 地
- anh ấy ốm mấy tháng rồi, nay mới ngồi dậy được.
- 我 计划 下个月 去 香港旅游
- Tôi dự định đi du lịch Hong Kong vào tháng sau.
- 婚礼 被 推迟 到 下个月
- Đám cưới bị hoãn đến tháng sau.
- 他 的 冠礼 将 在 下个月 举行
- Lễ đội mũ của anh ấy sẽ được tổ chức vào tháng sau.
- 她 下个月 演出 一首 歌曲
- Cô ấy biểu diễn một bài hát vào tháng tới.
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
- 新 规定 从 下个月 起 生效
- Quy định mới sẽ có hiệu lực từ tháng sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下个月
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下个月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
个›
月›