Đọc nhanh: 祖宗牌位 (tổ tôn bài vị). Ý nghĩa là: Bài vị của tổ tiên.
Ý nghĩa của 祖宗牌位 khi là Danh từ
✪ Bài vị của tổ tiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祖宗牌位
- 宗族 制度
- chế độ họ hàng/gia đình trị.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 这位 尼姑 很 慈祥
- Ni cô này rất từ bi.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 肏 你 祖宗 十八代 !
- Đ.m mười tám đời tổ tông nhà mày!
- 永远 铭记 着 祖宗
- Luôn luôn ghi nhớ tổ tiên.
- 祭 祖宗
- thờ cúng tổ tông.
- 清明 全家 祭 祖宗
- Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.
- 尊重 祖宗 的 遗训
- Hãy tôn trọng di huấn của tổ tiên chúng ta.
- 他 要 光宗耀祖
- Anh ấy muốn làm rạng rỡ tổ tông.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 祖宗 传统 应当 传承
- Truyền thống tổ tiên nên được kế thừa.
- 我们 不能 忘 祖宗
- Chúng ta không thể quên tổ tiên.
- 得 了 , 我 的 老祖宗
- Thôi đi, cha nội!
- 五 果盘 是 用于 供奉 祖宗 的
- Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.
- 宗庙 里 供奉 着 祖先 的 牌位
- Trong tông miếu thờ cúng bài vị của tổ tiên.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 他家 一直 供奉 着 祖先 的 牌位
- Nhà anh ấy luôn cúng bái bài vị tổ tiên.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祖宗牌位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祖宗牌位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
宗›
牌›
祖›