Đọc nhanh: 个展 (cá triển). Ý nghĩa là: triển lãm cá nhân; triển lãm tác phẩm của cá nhân.
Ý nghĩa của 个展 khi là Danh từ
✪ triển lãm cá nhân; triển lãm tác phẩm của cá nhân
个人作品 (多为书法、绘画、雕塑等) 展览
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个展
- 这个 动作 能 帮助 舒展 肌肉
- Động tác này giúp giãn cơ.
- 这个 企业 鼎 发展
- Doanh nghiệp này đang phát triển.
- 总监 监督 了 整个 项目 进展
- Giám đốc đã giám sát tiến độ toàn bộ dự án.
- 这个 项目 的 官方 批文 被 续展 了 好 几次
- Việc phê duyệt chính thức cho dự án này đã được gia hạn nhiều lần.
- 正当 我们 一筹莫展 的 时刻 , 一个 包裹 从天而降
- Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.
- 他们 展览 一个月
- Họ trưng bày trong một tháng.
- 这个 展览 很 成功
- Buổi triển lãm này rất thành công.
- 这个 计划 针对 经济 发展
- Kế hoạch này nhằm vào phát triển kinh tế.
- 中国 是 一个 发展中国家
- Trung Quốc là quốc gia đang phát triển.
- 这个 展览会 是 煞费 经营 的
- Cuộc triển lãm này tổ chức sẽ tốn kém lắm đây.
- 那个 党 不断 在 扩展 势力
- Bè đảng đó liên tục mở rộng thế lực.
- 想着 上班 前来 给你个 惊喜 来 看看 布景 进展
- Tôi nghĩ tôi sẽ làm bạn ngạc nhiên và đến xem các bộ trước khi làm việc.
- 这个 展览 的 布局 很 有 创意
- Bố cục của triển lãm này rất sáng tạo.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 我们 要 扩展 这个 项目
- Chúng ta cần mở rộng dự án này.
- 这个 展厅 拓展 了 新 的 功能
- Phòng triển lãm này đã mở rộng các chức năng mới.
- 这个 计划 能 促发展
- Kế hoạch này có thể thúc đẩy phát triển.
- 这 地方 由 原来 的 渔港 发展 成 一个 繁荣 的 旅游胜地
- Nơi này đã phát triển từ một cảng cá ban đầu thành một điểm du lịch thịnh vượng.
- 这个 行业 发展 的 还 不 太 成熟
- Ngành này phát triển vẫn chưa đủ chín muồi.
- 这个 城市 的 建设 发展 很快 , 新 的 楼房 随处可见
- việc xây dựng thành phố này phát triển rất nhanh, nhìn đâu cũng thấy những căn nhà gác mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 个展
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 个展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
展›