Đọc nhanh: 遗漏 (di lậu). Ý nghĩa là: quên; để sót; thoát lậu, bỏ vãi. Ví dụ : - 名册上把他的名字给遗漏了。 trong bảng danh sách sót tên anh ấy.. - 他回答完全,一点也没有遗漏。 anh ấy trả lời hoàn chỉnh, không để sót chút nào.
Ý nghĩa của 遗漏 khi là Động từ
✪ quên; để sót; thoát lậu
应该列入或提到的因疏忽而没有列入或提到
- 名册 上 把 他 的 名字 给 遗漏 了
- trong bảng danh sách sót tên anh ấy.
- 他 回答 完全 , 一点 也 没有 遗漏
- anh ấy trả lời hoàn chỉnh, không để sót chút nào.
✪ bỏ vãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗漏
- 我 有 一个 漏斗
- Tôi có một cái phễu.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 笃守 遗教
- trung thành tuân theo những lời di giáo
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 插座 漏电 , 电 了 我 一下
- Ổ cắm bị rò điện, nên tôi bị điện giật.
- 透漏 消息
- làm lộ tin tức
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 记录 别 遗漏 关键 数据
- Ghi chép đừng bỏ sót dữ liệu quan trọng.
- 名册 上 把 他 的 名字 给 遗漏 了
- trong bảng danh sách sót tên anh ấy.
- 沧海遗珠 ( 比喻 遗漏 了 的 人才 )
- nhân tài ngày bị mai một
- 脱有 遗漏 , 必致 误事
- Nếu có sơ suất, ắt làm hỏng việc.
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
- 他 找 项目 计划 的 遗漏
- Anh ấy bổ sung các điều còn sót trong kế hoạch dự án.
- 我们 找 合同 中 的 遗漏
- Chúng tôi bổ sung các điều khoản còn thiếu trong hợp đồng.
- 他 回答 完全 , 一点 也 没有 遗漏
- anh ấy trả lời hoàn chỉnh, không để sót chút nào.
- 最深 的 遗憾 莫过于 错过
- Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遗漏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遗漏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm漏›
遗›