严明 yánmíng

Từ hán việt: 【nghiêm minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "严明" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiêm minh). Ý nghĩa là: nghiêm minh (thường chỉ pháp luật). Ví dụ : - thưởng phạt nghiêm minh. - kỷ luật nghiêm minh

Xem ý nghĩa và ví dụ của 严明 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 严明 khi là Tính từ

nghiêm minh (thường chỉ pháp luật)

严肃而公正 (多指法纪)

Ví dụ:
  • - 赏罚严明 shǎngfáyánmíng

    - thưởng phạt nghiêm minh

  • - 纪律严明 jìlǜyánmíng

    - kỷ luật nghiêm minh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严明

  • - xié 弟弟 dìdì 聪明 cōngming yòu 可爱 kěài

    - Em trai Tà thông minh và đáng yêu.

  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 弟弟 dìdì

    - Tôi có đứa em trai thông minh.

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - 耳聪目明 ěrcōngmùmíng

    - Anh ấy tai thính mắt tinh.

  • - 小明 xiǎomíng zhuāi fēi le 纸飞机 zhǐfēijī

    - Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • - 明码 míngmǎ 售货 shòuhuò

    - bán hàng theo giá niêm yết.

  • - 标明 biāomíng 号码 hàomǎ

    - ghi rõ số

  • - 纪律严明 jìlǜyánmíng

    - kỷ luật nghiêm minh

  • - 吏治 lìzhì 严明 yánmíng

    - quan chánh trực.

  • - 赏罚严明 shǎngfáyánmíng

    - thưởng phạt nghiêm minh

  • - 赏罚严明 shǎngfáyánmíng

    - thưởng phạt nghiêm minh.

  • - 严正声明 yánzhèngshēngmíng

    - tuyên bố nghiêm chỉnh

  • - de 表情 biǎoqíng hěn 严肃 yánsù 说明 shuōmíng 这件 zhèjiàn shì 我们 wǒmen 搞坏 gǎohuài le

    - Vẻ mặt anh ấy rất nghiêm túc, tức là chúng tôi làm hỏng chuyện này rồi.

  • - 当前 dāngqián de 贸易赤字 màoyìchìzì 表明 biǎomíng 我们 wǒmen de 进出口 jìnchūkǒu 贸易 màoyì 严重 yánzhòng 失调 shītiáo

    - Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.

  • - 缺水 quēshuǐ de 严重性 yánzhòngxìng jiù 更为 gèngwéi 明显 míngxiǎn le

    - Mức độ nghiêm trọng của tình trạng thiếu nước thậm chí còn rõ ràng hơn.

  • - 他们 tāmen de 合作 hézuò 成效 chéngxiào 明显 míngxiǎn

    - Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 严明

Hình ảnh minh họa cho từ 严明

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nghiêm
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTCH (一廿金竹)
    • Bảng mã:U+4E25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao