• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
  • Pinyin: Gài , Gě , Hé
  • Âm hán việt: Cái
  • Nét bút:丶ノ一一丨一丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱𦍌皿
  • Thương hiệt:TGBT (廿土月廿)
  • Bảng mã:U+76D6
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 盖

  • Cách viết khác

    𤇁 𤇙

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 盖 theo âm hán việt

盖 là gì? (Cái). Bộ Mẫn (+6 nét). Tổng 11 nét but (). Từ ghép với : Nắp thùng, Ca tráng men có nắp, Vung nồi, Đậy đồ ăn cho kĩ, Đắp chăn Chi tiết hơn...

Cái

Từ điển phổ thông

  • che, đậy, trùm lên

Từ điển Thiều Chửu

  • Nguyên là chữ cái .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nắp, vung, nút

- Nắp thùng

- Ca tráng men có nắp

- Vung nồi

* ③ Đậy, đắp, che

- Đậy đồ ăn cho kĩ

- Đậy kín

- Đắp chăn

- Che đậy

* ⑤ Át, trội hẳn, hơn hết, vượt cao hơn

- Tiếng hát át tiếng bom

- Vượt đời

* ⑥ (văn) Vì, bởi vì

- Khổng tử ít nói đến mệnh, vì mệnh rất khó nói (Sử kí)

* ⑦ (văn) Có lẽ, dường như

- Có lẽ trời muốn trao cho ta trách nhiệm, nên ta càng cố gắng để vượt qua mọi khó khăn (Bình Ngô đại cáo)

- Ta lên núi Cơ, trên ấy dường như có mộ của Hứa Do (Sử kí)

* ⑧ (văn) Há, sao lại (biểu thị sự phản vấn)

- ? Thế lực địa vị và sự giàu sang há có thể coi thường được sao? (Chiến quốc sách

* ⑨ (văn) Trợ từ đầu câu (không dịch)

- Những điều mà nhà nho tranh luận, nổi bật nhất là về danh với thực (Vương An Thạch

* 蓋夫

- cái phù [gàifú] Liên từ biểu thị sự đề tiếp (một loại phát ngữ từ, dùng ở đầu câu hay đầu đoạn văn nghị luận, như [fú] nghĩa

* ②)

- Kìa, mùa thu phô bày hình trạng, sắc thu thảm đạm, khói toả mây thâu (Âu Dương Tu

* ⑩ (văn) Điều nguy hại (dùng như 害, bộ 宀)

- Vô hại

Từ ghép với 盖