Đọc nhanh: 赤裸 (xích loã). Ý nghĩa là: để trần, khỏa thân, loã. Ví dụ : - 男孩赤裸着上身。 Chàng trai trần truồng đến thắt lưng.
Ý nghĩa của 赤裸 khi là Động từ
✪ để trần
bare
✪ khỏa thân
naked
- 男孩 赤裸 着 上身
- Chàng trai trần truồng đến thắt lưng.
✪ loã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤裸
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 赤贫如洗
- nghèo rớt mùng tơi.
- 财政赤字
- bội chi tài chính
- 裸眼 视力
- thị lực của mắt trần.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 岩石 裸露
- nham thạch lộ ra.
- 赤地千里
- đất trắng bạt ngàn.
- 赤道 的 纬度 是 0 度
- Vĩ độ của đường xích đạo là 0 độ.
- 赤诚 待人
- đối xử hết sức chân thành.
- 石头 裸出 地面
- Đá lộ ra khỏi mặt đất.
- 赤壁 鏖 兵
- trận ác chiến Xích Bích (thời Tam Quốc, bên Trung Quốc).
- 裸视 视力
- thị lực của mắt trần.
- 树根 裸 在 外面
- Rễ cây lộ ra ngoài.
- 赤壁 怀古
- Xích Bích hoài cổ
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 男孩 赤裸 着 上身
- Chàng trai trần truồng đến thắt lưng.
- 慢着 除非 你 想 改成 赤裸 星期三
- Trừ khi bạn đang nghĩ về những ngày thứ Tư trần trụi.
- 听到 这话 , 她 面红耳赤
- Nghe lời này cô ấy mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赤裸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赤裸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm裸›
赤›
loã lồ; cởi trầnthỗn thễn; thỗn thện
Lộ Ra, Trần Trụi, Thỗn Thễn
sáng bóng; nhẵn bóng; bóng
Lộ Ra