Đọc nhanh: 严紧 (nghiêm khẩn). Ý nghĩa là: nghiêm ngặt; kín đáo; chịt, kín mít; tùm hụp. Ví dụ : - 窗户糊得挺严紧。 cửa sổ dán kín lại rồi
Ý nghĩa của 严紧 khi là Tính từ
✪ nghiêm ngặt; kín đáo; chịt
严密
- 窗户 糊得 挺 严紧
- cửa sổ dán kín lại rồi
✪ kín mít; tùm hụp
事物之间结合得紧, 没有空隙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严紧
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
- 他 勒紧 了 裤腰带
- Anh ấy thít chặt dây thắt lưng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 妈妈 对 他 很严
- Mẹ rất nghiêm khắc với anh ta.
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 壁垒森严
- thành luỹ uy nghiêm.
- 别 托辞 了 , 赶紧 去 吧
- Đừng từ chối nữa, mau đi đi.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 窗户 糊得 挺 严紧
- cửa sổ dán kín lại rồi
- 胡大 的 校训 是 团结 、 紧张 、 严肃 、 活泼
- khẩu hiệu của trường Hồ Đại là đoàn kết, nghiêm túc, khẩn trương, linh hoạt.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 严紧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严紧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
紧›