Đọc nhanh: 疏松 (sơ tùng). Ý nghĩa là: tơi; xốp (đất đai), làm tơi; làm xốp. Ví dụ : - 土质干燥疏松。 đất khô xốp.. - 疏松土壤。 làm tơi xốp.
Ý nghĩa của 疏松 khi là Động từ
✪ tơi; xốp (đất đai)
(土壤等) 松散;不紧密
- 土质 干燥 疏松
- đất khô xốp.
✪ làm tơi; làm xốp
使松散
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏松
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 松 柏森森
- tùng bách um tùm.
- 松 炱 ( 松烟 )
- mồ hóng thông
- 鬅松
- tóc xoã.
- 松树 属于 松科
- Cây thông thuộc họ tùng.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 松子糖
- kẹo thông.
- 谡 谡 长松
- cây thông cao dựng đứng.
- 松柏 苍苍
- tùng bách xanh ngắt
- 松柏 夹道
- tùng bách trồng thành hàng ở hai bên đường.
- 他 轻轻松松 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 土质 干燥 疏松
- đất khô xốp.
- 如果 你 有 骨质 疏松 或者 牙周 疾病 的 家族史 , 牙齿 检查 更 有 必要 了
- Khám nha khoa càng cần thiết hơn nếu gia đình bạn có tiền sử bị loãng xương hoặc bệnh viêm nha chu
- 晚霞 让 人 感到 放松
- Ráng chiều khiến người ta cảm thấy thư giãn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疏松
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疏松 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm松›
疏›