Đọc nhanh: 保密协议 (bảo mật hiệp nghị). Ý nghĩa là: thỏa thuận bảo mật, thỏa thuận không tiết lộ. Ví dụ : - 这是保密协议 Đây là một thỏa thuận bảo mật.
Ý nghĩa của 保密协议 khi là Động từ
✪ thỏa thuận bảo mật
confidentiality agreement
- 这是 保密 协议
- Đây là một thỏa thuận bảo mật.
✪ thỏa thuận không tiết lộ
non-disclosure agreement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保密协议
- 协议 冻结
- hiệp nghị tạm ngưng
- 达成协议
- đạt được thoả thuận.
- 按 惯例 , 文件 需 保密 处理
- Theo quy ước, tài liệu cần được xử lý bảo mật.
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 以 保守 秘密 为荣 以 泄露秘密 为耻
- lấy việc giữ bí mật làm vinh, lấy việc làm lộ bí mật làm việc sai trái
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 协议 规定 双方 每月 会晤 一次
- Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
- 公司 达成 了 协议
- Công ty đạt được hiệp nghị.
- 他 签 了 捐赠者 协议
- Anh ấy đã ký vào thỏa thuận tài trợ.
- 会议室 的 门 保持 开放
- Cửa phòng họp luôn giữ trạng thái mở.
- 我 建议 你 办个 疾病 和 失业 保险
- Tôi đề nghị bạn hãy làm một cái bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp.
- 我们 保持 密切联系
- Chúng tôi giữ liên lạc chặt chẽ.
- 这份 协议 包括 所有 条款
- Thỏa thuận này bao gồm tất cả các điều khoản.
- 这是 保密 协议
- Đây là một thỏa thuận bảo mật.
- 这 事 一定 要 保密
- Chuyện này nhất định phải giữ bí mật.
- 他们 的 秘密 保不住 了
- Bí mật của họ không giữ được nữa rồi.
- 他 违反 了 公司 的 保密 协议
- Anh ta đã vi phạm thỏa thuận bảo mật của công ty.
- 他 签署 了 机密 协议
- Anh ấy đã ký một thỏa thuận bảo mật.
- 甲方 的 商业秘密 具有 本 协议 第十二条 所述 的 含义
- ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保密协议
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保密协议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
协›
密›
议›