Đọc nhanh: 风波不断 (phong ba bất đoạn). Ý nghĩa là: liên tục hỗn loạn, khủng hoảng này đến khủng hoảng khác.
Ý nghĩa của 风波不断 khi là Thành ngữ
✪ liên tục hỗn loạn
constantly in turmoil
✪ khủng hoảng này đến khủng hoảng khác
crisis after crisis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风波不断
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 她 不断 练习 钢琴
- Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.
- 这点 风雨 阻碍 不了 我
- Chút mưa gió này không ngăn cản được tôi.
- 四川 的 风景 美不胜收
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp không tả xiết.
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 雷声 不断 轰响
- Tiếng sấm không ngừng nổ vang.
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 宦海风波
- chốn quan trường đầy sóng gió.
- 平地风波
- đật bằng nổi sóng
- 政治 风波
- sóng gió chính trị
- 牧场 上 的 马 不断 受 马蝇 滋扰
- Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.
- 他 不能 断酒
- Anh ấy không thể cai rượu.
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 这 人 风骨 不凡
- Người này có khí chất bất phàm.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 我 的 心像 断了线 的 风筝 似的 , 简直 收 不住 了
- lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风波不断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风波不断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
断›
波›
风›