一贯 yīguàn

Từ hán việt: 【nhất quán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一贯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất quán). Ý nghĩa là: nhất quán; kiên định; trước sau như một , luôn; luôn luôn. Ví dụ : - 。 Tôi có quan điểm kiên định.. - 。 Anh ấy giữ thái độ trước sau như một.. - 。 Ý kiến của anh ấy luôn kiên định.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一贯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 一贯 khi là Tính từ

nhất quán; kiên định; trước sau như một

(思想、作风、政策等)向来如此,从不改变

Ví dụ:
  • - yǒu 一贯 yíguàn de 看法 kànfǎ

    - Tôi có quan điểm kiên định.

  • - 保持 bǎochí 一贯 yíguàn de 态度 tàidù

    - Anh ấy giữ thái độ trước sau như một.

  • - de 意见 yìjiàn 总是 zǒngshì 一贯 yíguàn de

    - Ý kiến của anh ấy luôn kiên định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 一贯 khi là Phó từ

luôn; luôn luôn

总是

Ví dụ:
  • - 一贯 yíguàn 支持 zhīchí 朋友 péngyou

    - Anh ấy luôn ủng hộ bạn bè.

  • - de 态度 tàidù 一贯 yíguàn 积极 jījí

    - Thái độ của cô ấy luôn tích cực.

  • - de 看法 kànfǎ 一贯 yíguàn 保守 bǎoshǒu

    - Quan điểm của anh ấy luôn bảo thủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 一贯 với từ khác

一贯 vs 一向

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一贯

  • - zhā 一根 yīgēn 红头绳 hóngtóushéng

    - Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.

  • - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • - shì 一名 yīmíng 月光族 yuèguāngzú

    - Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.

  • - 一个 yígè 家族 jiāzú 灭亡 mièwáng le

    - Một gia tộc đã diệt vong.

  • - 球队 qiúduì 扳平 bānpíng le 一球 yīqiú

    - 球队扳平了一球。

  • - 弟弟 dìdì 一直 yìzhí 不停 bùtíng

    - Em trai không ngừng khóc.

  • - 一贯 yíguàn 奉行 fèngxíng 马克思主义 mǎkèsīzhǔyì 路线 lùxiàn

    - She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.

  • - 一贯 yíguàn 支持 zhīchí 朋友 péngyou

    - Anh ấy luôn ủng hộ bạn bè.

  • - zhè 就是 jiùshì 建立 jiànlì 信心 xìnxīn zhōng 贯穿 guànchuān 始末 shǐmò de 第一步 dìyībù

    - Đây là bước đầu tiên trong quá trình bắt đầu xây dựng sự tự tin.

  • - de 看法 kànfǎ 一贯 yíguàn 保守 bǎoshǒu

    - Quan điểm của anh ấy luôn bảo thủ.

  • - 保持 bǎochí 一贯 yíguàn de 态度 tàidù

    - Anh ấy giữ thái độ trước sau như một.

  • - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō de 各篇 gèpiān 各章 gèzhāng dōu 贯串 guànchuàn zhe 一个 yígè 基本 jīběn 思想 sīxiǎng

    - các chương của cuốn tiểu thuyết này đều thông suốt một tư tưởng cơ bản.

  • - zhè 三句话 sānjùhuà 一气 yīqì 贯注 guànzhù 行云流水 xíngyúnliúshuǐ

    - Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.

  • - dào 一以贯之 yīyǐguànzhī

    - Ðạo của ta suốt từ đầu đến cuối chỉ có một lý mà thôi.

  • - de 态度 tàidù 一贯 yíguàn 积极 jījí

    - Thái độ của cô ấy luôn tích cực.

  • - 经理 jīnglǐ 一贯 yíguàn 强调 qiángdiào 顾客 gùkè 至上 zhìshàng

    - Giám đốc luôn nhấn mạnh khách hàng là trên hết.

  • - yǒu 一贯 yíguàn de 看法 kànfǎ

    - Tôi có quan điểm kiên định.

  • - zhè 两句 liǎngjù shì 一气 yīqì 贯注 guànzhù 下来 xiàlai de

    - hai câu này liền một mạch với nhau.

  • - de 意见 yìjiàn 总是 zǒngshì 一贯 yíguàn de

    - Ý kiến của anh ấy luôn kiên định.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一贯

Hình ảnh minh họa cho từ 一贯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一贯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Guàn , Wān
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WJBO (田十月人)
    • Bảng mã:U+8D2F
    • Tần suất sử dụng:Cao