Đọc nhanh: 源源不断 (nguyên nguyên bất đoạn). Ý nghĩa là: một dòng chảy ổn định (thành ngữ); một dòng bất tận, ùn ùn.
Ý nghĩa của 源源不断 khi là Thành ngữ
✪ một dòng chảy ổn định (thành ngữ); một dòng bất tận
a steady flow (idiom); an unending stream
✪ ùn ùn
继续不断的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 源源不断
- 财源滚滚
- tiền vô như nước; tiền vô ào ào.
- 黄河 源头
- đầu nguồn sông Hoàng Hà.
- 我们 要 珍惜 地球 资源
- Chúng ta phải trân trọng tài nguyên Trái Đất.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 雷声 不断 轰响
- Tiếng sấm không ngừng nổ vang.
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 这家 店有 稳定 的 货源
- Cửa hàng này có nguồn hàng ổn định.
- 这 条 小溪 的 源 很 难 找到
- Nguồn của con suối nhỏ này rất khó tìm thấy.
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
- 源源不绝
- liên tục không dứt
- 源源 不竭
- chảy mãi
- 他 想 垄断 所有 资源
- Anh ấy muốn độc chiếm tất cả các tài nguyên.
- 消息 的 来源 很 不 可靠
- Nó đến từ một nguồn không đáng tin cậy.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
- 浪费资源 是 不可 接受 的
- Lãng phí tài nguyên là không thể chấp nhận.
- 矛盾 根源 于 不同 的 观点
- Mâu thuẫn bắt nguồn từ các quan điểm khác nhau.
- 问题 根源 于 管理 不善
- Vấn đề bắt nguồn từ việc quản lý không tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 源源不断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 源源不断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
断›
源›
tiếp diễnkhông ngừngxói xóixoi xói
Dòng Chảy Không Ngừng, Tấp Nập
rả rích
bắt nguồn xa, dòng chảy dàisự việc có lai lịch từ xa xưa
Liên tiếp không ngừng
liên tiếpdồn dập
Lũ Lượt Kéo Đến
vai kề vai, gót nối gót (chỉ dòng người đông đúc); chen vai thích cánh
Thao Thao Bất Tuyệt
ùn ùn kéo đến; dồn dập đến; nườm nượp kéo đến