不对茬儿 bùduì chá er

Từ hán việt: 【bất đối tra nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不对茬儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất đối tra nhi). Ý nghĩa là: không thoả đáng; không phải lúc; không hợp; không đúng lúc. Ví dụ : - 。 hắn vừa mới nói một câu, cảm thấy không đúng lúc, bèn dừng ngay lại

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不对茬儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不对茬儿 khi là Tính từ

không thoả đáng; không phải lúc; không hợp; không đúng lúc

不妥当;跟当时的情况不符合

Ví dụ:
  • - gāng shuō le 一句 yījù 觉得 juéde 不对茬儿 búduìcháér jiù 停住 tíngzhù le

    - hắn vừa mới nói một câu, cảm thấy không đúng lúc, bèn dừng ngay lại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不对茬儿

  • - 他们 tāmen 应名儿 yìngmíngér shì 亲戚 qīnqī 实际上 shíjìshàng 来往 láiwǎng

    - họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.

  • - 不肯 bùkěn duì zài 见到 jiàndào āi 琳娜 línnà bào yǒu 希望 xīwàng

    - Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena

  • - liǎ rén 有点儿 yǒudiǎner 不对劲 búduìjìn ài 闹意见 nàoyìjiàn

    - hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu

  • - 人家 rénjiā 过去 guòqù duì 咱有 zányǒu guò 好儿 hǎoér zán 不能 bùnéng wàng le

    - ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.

  • - 两口儿 liǎngkǒuer 最近 zuìjìn 好像 hǎoxiàng 有些 yǒuxiē 对付 duìfu

    - Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.

  • - 人家 rénjiā gēn 说话 shuōhuà 怎么 zěnme 不理 bùlǐ chá ér

    - người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?

  • - 天黑 tiānhēi 对面 duìmiàn 看不见 kànbújiàn 人影儿 rényǐnger

    - trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.

  • - 味儿 wèier duì 不要 búyào chī le

    - Vị không đúng lắm, đừng ăn nữa.

  • - 他们 tāmen 两人 liǎngrén shuō 的话 dehuà 根本 gēnběn 对不上 duìbùshàng chá ér

    - lời nói của hai người không khớp với nhau.

  • - 觉得 juéde 的话 dehuà 不大 bùdà duì 味儿 wèier

    - tôi cảm thấy lời nói của anh ấy không hợp lắm.

  • - 觉得 juéde 身上 shēnshàng 有点儿 yǒudiǎner 不对劲 búduìjìn jiù 上床睡觉 shàngchuángshuìjiào le

    - anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay

  • - 那个 nàgè rén 神色 shénsè 有点儿 yǒudiǎner duì

    - Thần sắc người này hơi bất thường.

  • - zhè 事情 shìqing hěn 不对茬儿 búduìcháér 应该 yīnggāi 对证 duìzhèng 一下 yīxià

    - việc này không ăn khớp với nhau, nên đối chứng lại một chút.

  • - gāng shuō le 一句 yījù 觉得 juéde 不对茬儿 búduìcháér jiù 停住 tíngzhù le

    - hắn vừa mới nói một câu, cảm thấy không đúng lúc, bèn dừng ngay lại

  • - zài 有人 yǒurén duì 女儿 nǚér jìng

    - Người tiếp theo không tôn trọng tôi, con gái

  • - 反对 fǎnduì zhè 事儿 shìer de 不仅 bùjǐn 一人 yīrén

    - Không chỉ mình anh ấy phản đối việc này.

  • - duì 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 应该 yīnggāi yǒu 一点儿 yīdiǎner 姑息 gūxī

    - đối với sai lầm của bản thân không nên nhân nhượng.

  • - shì 过路 guòlù de rén duì 这儿 zhèér de 情况 qíngkuàng 了解 liǎojiě

    - tôi chỉ là người qua đường, hoàn toàn không biết tình hình ở đây.

  • - 气量 qìliàng de rén duì 这点儿 zhèdiǎner 小事 xiǎoshì shì 不会 búhuì 介意 jièyì de

    - người nhẫn nhục đối với chuyện nhỏ này chẳng để ý tới.

  • - de 隶书 lìshū zhēn hǎo 比方 bǐfang 我求 wǒqiú xiě 一副 yīfù 对联 duìlián ér 不会 búhuì 拒绝 jùjué ba

    - kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不对茬儿

Hình ảnh minh họa cho từ 不对茬儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不对茬儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Tra
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKLG (廿大中土)
    • Bảng mã:U+832C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình