Đọc nhanh: 不对 (bất đối). Ý nghĩa là: sai; không đúng; không chính xác, bất thường; không bình thường, không ổn; bất hoà; không hợp. Ví dụ : - 她没有什么不对的地方。 cô ấy chẳng có chỗ nào sai cả. - 这里的气氛有点不对。 Không khí ở đây có gì đó không đúng.. - 那个人神色有点儿不对。 Thần sắc người này hơi bất thường.
Ý nghĩa của 不对 khi là Tính từ
✪ sai; không đúng; không chính xác
不正确;错误
- 她 没有 什么 不 对 的 地方
- cô ấy chẳng có chỗ nào sai cả
- 这里 的 气氛 有点 不 对
- Không khí ở đây có gì đó không đúng.
✪ bất thường; không bình thường
不正常
- 那个 人 神色 有点儿 不 对
- Thần sắc người này hơi bất thường.
- 味儿 不 对 , 不要 吃 了
- Vị không đúng lắm, đừng ăn nữa.
✪ không ổn; bất hoà; không hợp
不和睦;合不来
- 夫妻俩 感情 不 对
- Tình cảm của hai vợ chồng không ổn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不对
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 诶 , 你 这话 不 对 呀
- Ê, mày nói thế là không đúng đâu nhé.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 我 对 您 的 帮助 不胜 感荷
- Tôi vô cùng cảm kích với sự giúp đỡ của bạn.
- 她 的 回答 不 对
- Câu trả lời của cô ấy không đúng.
- 问 他 的话 他 对答 不 上来
- hỏi nó nó trả lời không được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不对
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不对 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 不对 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
不›
对›
Lỗi Lầm, Sai Lầm
Sai Lầm, Sai Sót, Nhầm Lẫn, Lỗi
sai lầm; lỗi lầm; sai trái; nhầm lẫn
sai lầm; lầm lẫn
sai lầm; sai sótbất ngờ; bất trắcsa sẩy
Sai Lầm, Nhầm Lẫn
không hợp; không phù hợp; không đúng; không xứngkhông nênbất hoà; không hoà hợp; không hợpsái
lỗi; lỗi lầm; sai lầmviệc bất ngờ; việc không ngờthay đổi; không đều
Hoang Vu
Khó