一向 yīxiàng

Từ hán việt: 【nhất hướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一向" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất hướng). Ý nghĩa là: trước nay; xưa nay; lâu nay vẫn; vẫn luôn; luôn; luôn luôn; vẫn (biểu thị từ trước tới nay). Ví dụ : - 。 Anh ấy xưa nay luôn giản dị chất phác.. - 。 Chị gái trước nay vẫn lương thiện.. - 。 Ông nội trước nay vẫn tiết kiệm.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一向 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 一向 khi là Phó từ

trước nay; xưa nay; lâu nay vẫn; vẫn luôn; luôn; luôn luôn; vẫn (biểu thị từ trước tới nay)

表示从过去到现在

Ví dụ:
  • - 一向 yíxiàng 俭朴 jiǎnpǔ

    - Anh ấy xưa nay luôn giản dị chất phác.

  • - 姐姐 jiějie 一向 yíxiàng 善良 shànliáng

    - Chị gái trước nay vẫn lương thiện.

  • - 爷爷 yéye 一向 yíxiàng 节俭 jiéjiǎn

    - Ông nội trước nay vẫn tiết kiệm.

  • - 一向 yíxiàng 温柔 wēnróu

    - Cô ấy luôn dịu dàng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一向

A + 一向 + Động từ/ Cụm động từ

A luôn/ vẫn luôn làm gì

Ví dụ:
  • - 一向 yíxiàng 喜欢 xǐhuan 安静 ānjìng de 环境 huánjìng

    - Tôi luôn thích một môi trường yên tĩnh.

  • - 爷爷 yéye 一向 yíxiàng 照顾 zhàogu

    - Ông nội luôn chăm sóc tôi.

  • - 爸爸 bàba 一向 yíxiàng 支持 zhīchí

    - Bố luôn ủng hộ tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

A + 一向 + 都、就 + Phó từ + Tính từ

A trước nay đều/ luôn như thế nào

Ví dụ:
  • - 一向 yíxiàng jiù hěn 勇敢 yǒnggǎn

    - Anh ấy luôn dũng cảm.

  • - 一向 yíxiàng dōu hěn 乐观 lèguān

    - Cô ấy luôn lạc quan.

A + Động từ + Tân ngữ + 一向 + ...

A làm gì luôn/ xưa nay như thế nào

Ví dụ:
  • - 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 认真负责 rènzhēnfùzé

    - Anh ấy làm việc luôn chăm chỉ, trách nhiệm.

  • - 说话 shuōhuà 一向 yíxiàng 直爽 zhíshuǎng

    - Cô ấy nói chuyện luôn thẳng thắn.

So sánh, Phân biệt 一向 với từ khác

从来 vs 一向

Giải thích:

Giống:
- Khi dùng trong câu khẳng định cả hai từ đều có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "" thường dùng ở phía trước câu phủ định, "" được dùng nhiều trong câu phủ định.
- "" còn là một danh từ, "" không có cách sử dụng của danh từ.

一贯 vs 一向

Giải thích:

Giống:
- "" và "" có nghĩa giống nhau và cả hai đều có thể làm trạng ngữ.
Khác:
- "" là tính từ và có thể dùng làm định ngữ, "" là phó từ và không thể làm định ngữ.

一度 vs 一向

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị phạm vi thời gian khi làm phó từ, thường không thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "" biểu thị luôn luôn, từ quá khứ tới hiện tại.
"" biểu thị đã từng xảy ra trong một khoảng nào đó trong quá khứ, trải qua một lần.
- "" biểu thị từ lần gặp mặt trước đó cho tới hiện tại.
"" không có cách dùng này.
- "" có thể là số lượng từ, biểu thị một lần, một trận.

一向 vs 一直

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là phó từ
Khác:
- "" chủ yếu diễn đạt phạm vi thời gian, chỉ hành động và tình huống từ quá khứ đến hiện tại, "" nhấn mạnh hành động không ngừng tiến hành hoặc trạng thái không thay đổi trong một khoảng thời gian nhất định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一向

  • - xiàng 朝廷 cháotíng 贡了 gòngle 一些 yīxiē 物品 wùpǐn

    - Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.

  • - 伯兄 bóxiōng 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 稳重 wěnzhòng

    - Anh cả làm việc luôn điềm đạm.

  • - 妹妹 mèimei 一向 yíxiàng 很闹 hěnnào

    - Em gái luôn rất quấy.

  • - 不顾一切 bùgùyīqiè xiàng 攻击者 gōngjīzhě 哀求 āiqiú

    - Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.

  • - 素昧平生 sùmèipíngshēng ( 一向 yíxiàng 认识 rènshí )

    - bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.

  • - 一向 yíxiàng 喜欢 xǐhuan 安静 ānjìng de 环境 huánjìng

    - Tôi luôn thích một môi trường yên tĩnh.

  • - 沙漠 shāmò shàng 一队 yīduì 骆驼 luòtuó 昂首阔步 ángshǒukuòbù 向前走 xiàngqiánzǒu

    - Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.

  • - 探身 tànshēn 向门里 xiàngménlǐ wàng le 一下 yīxià

    - thò người ra cửa nhìn.

  • - 桌子 zhuōzi de 一角 yījiǎo 撇向 piēxiàng le 右边 yòubian

    - Một góc của cái bàn nghiêng về phía bên phải.

  • - 后来居上 hòuláijūshàng shì 一种 yīzhǒng 鼓舞 gǔwǔ rén 向前 xiàngqián kàn de 说法 shuōfǎ

    - 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.

  • - 爸爸 bàba 一向 yíxiàng 支持 zhīchí

    - Bố luôn ủng hộ tôi.

  • - 剧本 jùběn de 故事 gùshì xiàng 大家 dàjiā 概括地说 gàikuòdìshuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.

  • - 日本 rìběn 一家 yījiā 公司 gōngsī 同意 tóngyì jiù 手表 shǒubiǎo 精确 jīngquè xiàng 我们 wǒmen 赔偿 péicháng 总价值 zǒngjiàzhí de 百分之四 bǎifēnzhīsì

    - Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.

  • - xiàng 一个 yígè 菜摊 càitān zǒu

    - Tôi đi về phía sạp đồ ăn.

  • - 火车 huǒchē fēi 一般 yìbān 向前 xiàngqián 驰去 chíqù

    - Xe lửa lao về phía trước như bay.

  • - 爷爷 yéye 一向 yíxiàng 节俭 jiéjiǎn

    - Ông nội trước nay vẫn tiết kiệm.

  • - 爷爷 yéye 一向 yíxiàng 照顾 zhàogu

    - Ông nội luôn chăm sóc tôi.

  • - 变质 biànzhì cóng 一种 yīzhǒng 物质 wùzhì xiàng lìng 一种 yīzhǒng 物质 wùzhì de 转化 zhuǎnhuà

    - Quá trình biến chất là quá trình chuyển đổi từ một chất thành một chất khác.

  • - 忠实可靠 zhōngshíkěkào 一向 yíxiàng 使 shǐ 受益匪浅 shòuyìfěiqiǎn

    - Trung thành và đáng tin cậy luôn mang lại lợi ích không nhỏ cho anh ấy.

  • - 作为 zuòwéi 小说家 xiǎoshuōjiā 德莱塞 déláisè de 地位 dìwèi 向来 xiànglái 众说纷纭 zhòngshuōfēnyún 褒贬不一 bāobiǎnbùyī

    - Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一向

Hình ảnh minh họa cho từ 一向

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao