Đọc nhanh: 不迭 (bất điệt). Ý nghĩa là: không kịp; cuống cả lên; quíu đít (dùng sau động từ, biểu thị cuống lên, vội vã, không kịp), không ngừng; không ngớt; luôn mồm; không thôi. Ví dụ : - 跑不迭 chạy quíu đít. - 忙不迭 bận cuống cả lên. - 后悔不迭 không kịp hối
Ý nghĩa của 不迭 khi là Phó từ
✪ không kịp; cuống cả lên; quíu đít (dùng sau động từ, biểu thị cuống lên, vội vã, không kịp)
用在动词后面,表示急忙或来不及
- 跑 不迭
- chạy quíu đít
- 忙不迭
- bận cuống cả lên
- 后悔不迭
- không kịp hối
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ không ngừng; không ngớt; luôn mồm; không thôi
不停止
- 称赞 不迭
- khen không ngớt
- 叫苦不迭
- luôn mồm than khổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不迭
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 称赞 不迭
- khen không ngớt
- 他 忙不迭 地 回答 问题
- Anh ấy vội vàng trả lời câu hỏi.
- 后悔不迭
- không kịp hối
- 跑 不迭
- chạy quíu đít
- 忙不迭
- bận cuống cả lên
- 忙不迭
- vội vã; vội vàng.
- 叫苦不迭
- luôn mồm than khổ
- 叫苦不迭
- kêu khổ mãi.
- 他 忙不迭 地 准备 茶水
- Anh ấy gấp gáp chuẩn bị trà.
- 人们 忙不迭 地 找 地方 躲避
- Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.
- 小王 一边 忙不迭 地 和 同学 抢 桃子 吃 , 一边 和 我 闲聊
- Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.
- 我 忙不迭 地 收拾 行李
- Tôi vội vàng thu dọn hành lý.
- 她 忙不迭 地 跑 去 接电话
- Cô ấy vội vã chạy đi nghe điện thoại.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不迭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不迭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
迭›