不迭 bùdié

Từ hán việt: 【bất điệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不迭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất điệt). Ý nghĩa là: không kịp; cuống cả lên; quíu đít (dùng sau động từ, biểu thị cuống lên, vội vã, không kịp), không ngừng; không ngớt; luôn mồm; không thôi. Ví dụ : - chạy quíu đít. - bận cuống cả lên. - không kịp hối

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不迭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不迭 khi là Phó từ

không kịp; cuống cả lên; quíu đít (dùng sau động từ, biểu thị cuống lên, vội vã, không kịp)

用在动词后面,表示急忙或来不及

Ví dụ:
  • - pǎo 不迭 bùdié

    - chạy quíu đít

  • - 忙不迭 mángbùdié

    - bận cuống cả lên

  • - 后悔不迭 hòuhuǐbùdié

    - không kịp hối

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

không ngừng; không ngớt; luôn mồm; không thôi

不停止

Ví dụ:
  • - 称赞 chēngzàn 不迭 bùdié

    - khen không ngớt

  • - 叫苦不迭 jiàokǔbùdié

    - luôn mồm than khổ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不迭

  • - 亚洲各国 yàzhōugèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - 称赞 chēngzàn 不迭 bùdié

    - khen không ngớt

  • - 忙不迭 mángbùdié 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy vội vàng trả lời câu hỏi.

  • - 后悔不迭 hòuhuǐbùdié

    - không kịp hối

  • - pǎo 不迭 bùdié

    - chạy quíu đít

  • - 忙不迭 mángbùdié

    - bận cuống cả lên

  • - 忙不迭 mángbùdié

    - vội vã; vội vàng.

  • - 叫苦不迭 jiàokǔbùdié

    - luôn mồm than khổ

  • - 叫苦不迭 jiàokǔbùdié

    - kêu khổ mãi.

  • - 忙不迭 mángbùdié 准备 zhǔnbèi 茶水 cháshuǐ

    - Anh ấy gấp gáp chuẩn bị trà.

  • - 人们 rénmen 忙不迭 mángbùdié zhǎo 地方 dìfāng 躲避 duǒbì

    - Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.

  • - 小王 xiǎowáng 一边 yībiān 忙不迭 mángbùdié 同学 tóngxué qiǎng 桃子 táozi chī 一边 yībiān 闲聊 xiánliáo

    - Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.

  • - 忙不迭 mángbùdié 收拾 shōushí 行李 xínglǐ

    - Tôi vội vàng thu dọn hành lý.

  • - 忙不迭 mángbùdié pǎo 接电话 jiēdiànhuà

    - Cô ấy vội vã chạy đi nghe điện thoại.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不迭

Hình ảnh minh họa cho từ 不迭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不迭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Dié , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyển , Điệt
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHQO (卜竹手人)
    • Bảng mã:U+8FED
    • Tần suất sử dụng:Trung bình