Đọc nhanh: 绵绵不断 (miên miên bất đoạn). Ý nghĩa là: rả rích.
Ý nghĩa của 绵绵不断 khi là Thành ngữ
✪ rả rích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绵绵不断
- 阿岭 连绵
- Núi non trùng điệp.
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 海绵 在 海底 生长
- Hải miên phát triển dưới đáy biển.
- 她 不断 练习 钢琴
- Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.
- 雷声 不断 轰响
- Tiếng sấm không ngừng nổ vang.
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 牧场 上 的 马 不断 受 马蝇 滋扰
- Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.
- 绵延 千里 的 山 脉
- dãy núi kéo dài nghìn dặm.
- 山脉 绵延 不绝 很 壮观
- Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 秋雨绵绵
- mưa thu rả rích.
- 此恨绵绵 无 绝期 ( 白居易 : 长恨歌 )
- mối hận tình duyên này dài vô tận.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 我们 要 不断 奋斗
- Chúng ta phải không ngừng phấn đấu.
- 他们 是 山羊 , 不是 绵羊
- Bọn chúng là dê chứ không phải cừu.
- 连绵不断 的 思绪
- suy tư liên tục.
- 她 的 身体 总是 软绵绵 的 , 干不了 重活
- Cơ thể cô ấy luôn yếu đuối, không làm được việc nặng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绵绵不断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绵绵不断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
断›
绵›