Đọc nhanh: 不时 (bất thì). Ý nghĩa là: thỉnh thoảng; lâu lâu; chốc chốc, bất cứ khi nào; bất cứ lúc nào. Ví dụ : - 他不时向窗外探望。 Anh ấy chốc chốc nhìn ra ngoài cửa sổ.. - 她不时会给我发消息。 Cô ấy thỉnh thoảng sẽ gửi tin nhắn cho tôi.. - 他们不时停下来休息。 Họ thỉnh thoảng dừng lại nghỉ ngơi.
Ý nghĩa của 不时 khi là Phó từ
✪ thỉnh thoảng; lâu lâu; chốc chốc
时时;常常
- 他 不时 向 窗外 探望
- Anh ấy chốc chốc nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 她 不 时会 给我发 消息
- Cô ấy thỉnh thoảng sẽ gửi tin nhắn cho tôi.
- 他们 不时 停下来 休息
- Họ thỉnh thoảng dừng lại nghỉ ngơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bất cứ khi nào; bất cứ lúc nào
随时;不定什么时候
- 你 不 时会 遇到 他
- Bạn có thể gặp anh ấy bất cứ lúc nào
- 火警 不 时会 响起
- Chuông báo cháy có thể reo bất cứ khi nào.
- 邮件 不 时会 送到
- Thư có thể được gửi đến bất cứ lúc nào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 不时 với từ khác
✪ 不时 vs 经常
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不时
- 离别 的 时候 不要 悲伤
- khi xa nhau xin đừng khổ đau
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 考试 时 不要 胡猜 答案
- Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 庞培 什么 时候 考虑 过能 不能 打
- Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?
- 考试 时间 不少 于 两 小时
- Thời gian làm bài thi không ít hơn hai giờ.
- 开会 时 不要 闲谈
- Lúc họp thì đừng có tán dóc.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 你 要 不 按时 来 , 我 可 不依 你
- anh mà không đến đúng giờ, tôi không bỏ qua cho anh đâu đấy
- 关键时刻 不能 放弃
- Không thể bỏ cuộc vào thời điểm mấu chốt.
- 按时 睡觉 , 否则 精神 不好
- Phải đi ngủ đúng giờ, kẻo tinh thần sẽ không tốt.
- 周日 我要 按时 赴约 , 不能 陪 你 了
- Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
时›