连连 liánlián

Từ hán việt: 【liên liên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "连连" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên liên). Ý nghĩa là: liên tục; lia lịa; liền tù tì. Ví dụ : - 。 Ông nội gật đầu liên tục.. - 。 Cô ấy liên tục nói xin lỗi.. - 。 Cô ấy liên tục nhận giải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 连连 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 连连 khi là Phó từ

liên tục; lia lịa; liền tù tì

连续不断

Ví dụ:
  • - 爷爷 yéye 连连 liánlián 点头 diǎntóu

    - Ông nội gật đầu liên tục.

  • - 连连 liánlián 道歉 dàoqiàn

    - Cô ấy liên tục nói xin lỗi.

  • - 连连 liánlián 获奖 huòjiǎng

    - Cô ấy liên tục nhận giải.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 连连

Chủ ngữ + 连连 + Động từ (đơn lẻ hoặc cụm động tân)

Phía sau động từ không mang cụm từ số lượng xác định.

Ví dụ:
  • - 敌人 dírén 连连 liánlián 后退 hòutuì

    - Kẻ địch liên tục lùi lại.

  • - 教练 jiàoliàn 兴奋 xīngfèn 连连 liánlián 点头 diǎntóu

    - Huấn luyện viên phấn khích gật đầu liên tục.

Chủ ngữ + 连连 + Động từ + (了) + 几 + Tân

Có thể đi với cụm số lượng không xác định

Ví dụ:
  • - 学生 xuésheng 连连 liánlián 写错 xiěcuò le 几个 jǐgè

    - Học sinh liên tục viết sai vài chữ.

  • - 运动员 yùndòngyuán 连连 liánlián diū le 几个 jǐgè qiú

    - Vận động viên liên tục đá trượt vài quả bóng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连连

  • - 阿岭 ālǐng 连绵 liánmián

    - Núi non trùng điệp.

  • - jiù lián 比尔 bǐěr · 默里 mòlǐ

    - Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó

  • - 哥哥 gēge yǒu 连枷 liánjiā xiōng

    - Anh trai của bạn có lồng ngực.

  • - 咱们 zánmen 一码 yīmǎ guī 一码 yīmǎ 不要 búyào luàn 牵连 qiānlián

    - Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn

  • - zhè 孩子 háizi 老是 lǎoshi 没大没小 méidàméixiǎo de jiàn zhe lián 阿姨 āyí dōu jiào

    - Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.

  • - 连声 liánshēng 称叹 chēngtàn

    - ngợi khen không ngớt.

  • - 喜欢 xǐhuan 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn de 连衣裙 liányīqún

    - Tôi thích chiếc váy liền thân màu sặc sỡ.

  • - 连续 liánxù 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí dōu zài 唉声叹气 āishēngtànqì 希望 xīwàng néng cóng 母亲 mǔqīn 那弄点 nànòngdiǎn qián

    - Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.

  • - liǎ zhè 两个 liǎnggè 不能 bùnéng 连用 liányòng

    - '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.

  • - 连台本戏 liántáiběnxì

    - tuồng pho (diễn một vở liên tục mấy ngày)

  • - 连声称好 liánshēngchēnghǎo

    - Luôn miệng khen hay.

  • - 连声 liánshēng 称赞 chēngzàn

    - không ngớt lời khen ngợi.

  • - 连声 liánshēng 答应 dāyìng

    - trả lời không ngớt.

  • - 姐连 jiělián 做爱 zuòài dōu 面对面 miànduìmiàn 做好 zuòhǎo ma

    - Chị ấy thậm chí cả khi làm tình cũng không muốn làm trực tiếp mặt đối mặt à?

  • - lián 莫奈 mònài 画家 huàjiā 莫吉 mòjí tuō 鸡尾酒 jīwěijiǔ dōu 分不清 fēnbùqīng

    - Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.

  • - 他俩 tāliǎ 结婚 jiéhūn 多年 duōnián 互敬互爱 hùjìnghùài 连句 liánjù 重话 zhònghuà dōu méi shuō guò

    - họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.

  • - 连日 liánrì 赶路 gǎnlù

    - mấy ngày trời đi đường.

  • - 连天 liántiān 赶路 gǎnlù

    - đi đường mấy ngày trời.

  • - 连接 liánjiē 线路 xiànlù

    - nối các tuyến đường.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 连连

Hình ảnh minh họa cho từ 连连

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连连 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao