Đọc nhanh: 连连 (liên liên). Ý nghĩa là: liên tục; lia lịa; liền tù tì. Ví dụ : - 爷爷连连点头。 Ông nội gật đầu liên tục.. - 她连连道歉。 Cô ấy liên tục nói xin lỗi.. - 她连连获奖。 Cô ấy liên tục nhận giải.
Ý nghĩa của 连连 khi là Phó từ
✪ liên tục; lia lịa; liền tù tì
连续不断
- 爷爷 连连 点头
- Ông nội gật đầu liên tục.
- 她 连连 道歉
- Cô ấy liên tục nói xin lỗi.
- 她 连连 获奖
- Cô ấy liên tục nhận giải.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 连连
✪ Chủ ngữ + 连连 + Động từ (đơn lẻ hoặc cụm động tân)
Phía sau động từ không mang cụm từ số lượng xác định.
- 敌人 连连 后退
- Kẻ địch liên tục lùi lại.
- 教练 兴奋 得 连连 点头
- Huấn luyện viên phấn khích gật đầu liên tục.
✪ Chủ ngữ + 连连 + Động từ + (了) + 几 + Tân
Có thể đi với cụm số lượng không xác định
- 学生 连连 写错 了 几个 字
- Học sinh liên tục viết sai vài chữ.
- 运动员 连连 踢 丢 了 几个 球
- Vận động viên liên tục đá trượt vài quả bóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连连
- 阿岭 连绵
- Núi non trùng điệp.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 连声 称叹
- ngợi khen không ngớt.
- 我 喜欢 色彩鲜艳 的 连衣裙
- Tôi thích chiếc váy liền thân màu sặc sỡ.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 连台本戏
- tuồng pho (diễn một vở liên tục mấy ngày)
- 连声称好
- Luôn miệng khen hay.
- 连声 称赞
- không ngớt lời khen ngợi.
- 连声 答应
- trả lời không ngớt.
- 姐连 做爱 都 不 面对面 做好 吗
- Chị ấy thậm chí cả khi làm tình cũng không muốn làm trực tiếp mặt đối mặt à?
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 连日 赶路
- mấy ngày trời đi đường.
- 连天 赶路
- đi đường mấy ngày trời.
- 连接 线路
- nối các tuyến đường.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连连
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连连 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm连›