Đọc nhanh: 连接 (liên tiếp). Ý nghĩa là: liên tiếp; nối liền; nối nhau, tiếp nối, liên kết, Connect. Ví dụ : - 山岭连接。 núi liền núi.. - 连接线路。 nối các tuyến đường.
Ý nghĩa của 连接 khi là Động từ
✪ liên tiếp; nối liền; nối nhau
(事物) 互相衔接
- 山岭 连接
- núi liền núi.
✪ tiếp nối, liên kết
使连接也作联接
- 连接 线路
- nối các tuyến đường.
✪ Connect
✪ chắp
连接使合在一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连接
- 连接 线路
- nối các tuyến đường.
- 这座 桥 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 这座 桥梁 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 这条 沟 连接 着 池塘
- Con mương này kết nối với ao.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 茅津渡 连接 了 山西 和 河南
- Bến đò Máo Tấn nối liền Sơn Tây và Hà Nam.
- 山岭 连接
- núi liền núi.
- 叶柄 连接 着 叶片 和 茎
- Cuống lá nối liền lá và thân cây.
- 他 接连 失败 了 两次
- Anh ấy liên tiếp thất bại hai lần.
- 这座 大桥 连接 着 浦东 和 浦西
- Cây cầu nối liền phố đông và phố tây Thượng Hải
- 捷报 接二连三 地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp truyền tới.
- 因为 腮腺炎 她 接连 卧床 好几 星期
- Bởi vì bị viêm tuyến nước bọt, cô ấy phải nằm liệt giường một vài tuần liền.
- 电源 已 连接 好
- Nguồn điện đã được kết nối.
- 请 检查 电源 连接
- Xin hãy kiểm tra kết nối nguồn điện.
- 他 接连 输 了 三场 比赛
- Anh ấy thua liên tiếp ba trận đấu.
- 焊药 用于 金属 连接
- Thuốc hàn được sử dụng để nối kim loại.
- 系统 连接 后 实现 了 病案 统计 信息 资源共享
- Sau khi hệ thống được kết nối, việc chia sẻ tài nguyên thông tin thống kê hồ sơ bệnh án đã được thực hiện
- 噪音 接连不断 地 传来
- Tiếng ồn truyền đến liên tục.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 问题 接连不断 地 出现
- Vấn đề xuất hiện liên tiếp không ngừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连接
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连接 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm接›
连›
Tiếp Tục
sát nhau; cạnh nhau
Câu Kết
xuyên suốt; quán xuyến; thông suốt; nối liền
Liên Tiếp
tiếp giáp; liền; sát
liên minhgiống như 联合 | 聯合kết hợptham giađoàn kếtgắn; chắp liềnnối
Tiếp Tục
Không Ngừng
xuyên qua; nối liền; xâu chuỗi; xỏxuyên suốt; quán xuyến
gắn bó; duy trì; giữ
Liên Lạc
Liên Hiệp
liên quan
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu); củ hợpvào hùa
liên tiếp; tiếp giáp; liền; sát; liền nhau; giáp nhau
Liên Tục
Tương Liên, Kết Nối
Liên Tục
Gắn Liền, Nối Tiếp
Kết Hợp
liên quan đến nhautương tác
Liên Miên, Liên Tục, Không Ngớt
Liên Kết, Kết Hợp
tiếp tục; liên tục
liên kết với nhauđể khóa chặttham gia vớihợp nhất với
tiếp tục; kế tục; liên tục; tiếpnối tiếp
Lục Tục, Liên Tiếp
tham giađể kết hợp với nhau
Chuyển Được, Nối Được (Điện Thoại)
ghép nối