Đọc nhanh: 挺身而出 (đĩnh thân nhi xuất). Ý nghĩa là: dũng cảm bước tới, ngửa ngực.
挺身而出 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dũng cảm bước tới
to step forward bravely
✪ 2. ngửa ngực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挺身而出
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 挺身 而 起
- anh dũng đấu tranh
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 他 出示 了 他 的 身份证件
- Anh ấy đã xuất trình chứng minh thư của mình.
- 人生 最 重要 的 不是 我们 置身 何处 而是 我们 将 前往 何处
- Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.
- 他学得 很慢 , 但 表现 出 锲而不舍 的 精神
- Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
挺›
而›
身›
xung phong; tự đứng ra; xung phong nhận việc; xung phong đảm nhận
ngựa không dừng vó; tiến tới không ngừng (ví với không ngừng tiến bộ)
Thấy Chuyện Bất Bình Chẳng Tha
Mao Toại tự đề cử mình (Tự tin vào khả năng đảm đương trách nhiệm quan trọng mà mạnh dạn tự tiến cử. Dựa theo tích: Khi quân đội nước Tần bao vây nước Triệu, Bình Nguyên Quân nước Triệu phải đi cầu cứu nước Sở. Môn đệ Mao Toại của ông tự đề xuất được
Dũng Cảm Tiến Tới, Dũng Mãnh Tiến Lên
nhảy cẫng lên; nhảy vọt lên
nhượng bộ lui binh; nhượng bộ đối phương
chùn bước; chùn chân; thu mình; co rúm
giẫm chân tại chỗ; do dự không tiến lên; chần chừ không bước tới; chùn bước; chùnbần chùn
do dự khi hành động
co đầu rụt cổ; rụt rè; thụt đầu thụt cổ; rụt đầu rụt cổ; rùn đầu rùn cổ; rút đầu rút cổnhát gan; sợ trách nhiệmxo ro
trì trệ không tiến; gặp trở ngại; đình trệ; cầm chừng không tiến; dậm chân tại chỗ
chân tay co cóng (vì lạnh)rụt rè; do dự
Khoanh Tay Đứng Nhìn, Bình Chân Như Vại, Bàng Quan
chùn bước; do dự; ngần ngại; ngại ngần
trông đã khiếp sợ; thấy sợ
ép buộc; làm khó; gây khó
đà điểungười từ chối đối mặt với thực tế hoặc đương đầu với một vấn đề