Đọc nhanh: 挺脱 (đĩnh thoát). Ý nghĩa là: mạnh mẽ; chắc nịch, phẳng; phẳng phiu. Ví dụ : - 文字挺脱 văn chương mạnh mẽ. - 这匹马真挺脱。 con ngựa này thật khoẻ mạnh.
挺脱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mạnh mẽ; chắc nịch
强劲;结实
- 文字 挺脱
- văn chương mạnh mẽ
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
✪ 2. phẳng; phẳng phiu
衣着挺括、舒展
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挺脱
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 文字 挺脱
- văn chương mạnh mẽ
- 他 决定 脱离 家庭
- Anh ấy quyết định rời xa gia đình.
- 他 一直 很 小心 , 怕 脱 有 不测
- Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.
- 他们 过得 挺 幸福
- Bọn họ sống rất hạnh phúc.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挺›
脱›