挺脱 tǐng tuō
volume volume

Từ hán việt: 【đĩnh thoát】

Đọc nhanh: 挺脱 (đĩnh thoát). Ý nghĩa là: mạnh mẽ; chắc nịch, phẳng; phẳng phiu. Ví dụ : - 文字挺脱 văn chương mạnh mẽ. - 这匹马真挺脱。 con ngựa này thật khoẻ mạnh.

Ý Nghĩa của "挺脱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

挺脱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mạnh mẽ; chắc nịch

强劲;结实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 文字 wénzì 挺脱 tǐngtuō

    - văn chương mạnh mẽ

  • volume volume

    - 这匹 zhèpǐ 马真 mǎzhēn 挺脱 tǐngtuō

    - con ngựa này thật khoẻ mạnh.

✪ 2. phẳng; phẳng phiu

衣着挺括、舒展

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挺脱

  • volume volume

    - 这匹 zhèpǐ 马真 mǎzhēn 挺脱 tǐngtuō

    - con ngựa này thật khoẻ mạnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 摆脱 bǎituō le 蒙昧 méngmèi

    - Họ đã thoát khỏi mông muội.

  • volume volume

    - 高高在上 gāogāozàishàng 脱离群众 tuōlíqúnzhòng

    - ăn trên người trước, xa rời quần chúng.

  • volume volume

    - 文字 wénzì 挺脱 tǐngtuō

    - văn chương mạnh mẽ

  • volume volume

    - 决定 juédìng 脱离 tuōlí 家庭 jiātíng

    - Anh ấy quyết định rời xa gia đình.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí hěn 小心 xiǎoxīn tuō yǒu 不测 bùcè

    - Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 过得 guòdé tǐng 幸福 xìngfú

    - Bọn họ sống rất hạnh phúc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 无力 wúlì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng

    - Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǐng
    • Âm hán việt: Đĩnh
    • Nét bút:一丨一ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNKG (手弓大土)
    • Bảng mã:U+633A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao