部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Nguyệt (月) Bao (勹) Khảm (凵)
Các biến thể (Dị thể) của 胸
匈
胷 𦙄 𦙞 𦚍 𦚾 𦛄
胸 là gì? 胸 (Hung). Bộ Nhục 肉 (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノフ一一ノフノ丶フ丨). Ý nghĩa là: ngực, bụng, Ngực., Ngực, Tấm lòng, hoài bão. Từ ghép với 胸 : 挺胸 Ưỡn ngực, “đĩnh hung” 挺胸 ưỡn ngực. Chi tiết hơn...
- 挺胸 Ưỡn ngực
- “đĩnh hung” 挺胸 ưỡn ngực.
- “Hỉ nộ ai lạc, bất nhập ư hung thứ” 喜怒哀樂, 不入於胸次 (Điền Tử Phương 田子方) Mừng giận thương vui không vào tới trong lòng.
Trích: “hung khâm” 胸襟, “hung thứ” 胸次 đều nói về phần mang chứa trong lòng cả. Trang Tử 莊子