Đọc nhanh: 挺胸 (đĩnh hung). Ý nghĩa là: Ưỡn ngực; ngửa ngực. Ví dụ : - 走在马路上朋友是不是常常提醒你,挺胸抬头不要看手机 Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại
挺胸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ưỡn ngực; ngửa ngực
- 走 在 马路上 朋友 是不是 常常 提醒 你 , 挺胸 抬头 不要 看 手机
- Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挺胸
- 他 头脑灵活 , 挺会来 事 的
- anh ấy đầu óc nhạy bén, giải quyết công việc rất giỏi.
- 鸡有 两个 胸腔
- Con gà có hai khoang ngực.
- 他们 的 胸骨 和 隔膜 连体 了
- Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
- 他 在 挺胸
- Anh ấy đang ưỡn ngực.
- 他家 的 日子 过得 挺 窄
- Cuộc sống của gia đình anh ấy rất chật vật.
- 他 在 练习 中 不慎 将 胸大肌 拉伤 了
- Anh ấy trong lúc tập luyện không cẩn thận đã làm phần cơ ngực bị thương
- 他家 日子 过得 挺 肥实
- nhà anh ấy rất giàu có.
- 走 在 马路上 朋友 是不是 常常 提醒 你 , 挺胸 抬头 不要 看 手机
- Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挺›
胸›