• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Thảo (艹)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lệ
  • Nét bút:一丨丨フノフノフノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹劦
  • Thương hiệt:TKSS (廿大尸尸)
  • Bảng mã:U+8354
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 荔

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𦶭

Ý nghĩa của từ 荔 theo âm hán việt

荔 là gì? (Lệ). Bộ Thảo (+6 nét). Tổng 9 nét but (フノフノフノ). Ý nghĩa là: Cỏ “lệ”, tức “mã lận” , lá dùng để chế tạo giấy, rễ làm bàn chải, hạt làm thuốc cầm máu, “Lệ chi” cây vải. Từ ghép với : lệ chi [lìzhi] ① Cây vải; Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: lệ chi 荔枝)

Từ điển Trần Văn Chánh

* 荔枝

- lệ chi [lìzhi] ① Cây vải;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ “lệ”, tức “mã lận” , lá dùng để chế tạo giấy, rễ làm bàn chải, hạt làm thuốc cầm máu
* “Lệ chi” cây vải

- “Nhất kị hồng trần phi tử tiếu, Vô nhân tri thị lệ chi lai” , (Quá Hoa Thanh cung ).

Trích: Đỗ Mục

Từ ghép với 荔