挺拔 tǐngbá
volume volume

Từ hán việt: 【đĩnh bạt】

Đọc nhanh: 挺拔 (đĩnh bạt). Ý nghĩa là: cao và thẳng; thẳng tắp, rắn rỏi; kiên cường; mạnh mẽ kiên cường. Ví dụ : - 峰峦挺拔 núi cao thẳng đứng.. - 挺拔的白杨 cây bạch dương thẳng đứng. - 笔力挺拔 bút lực mạnh mẽ

Ý Nghĩa của "挺拔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

挺拔 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cao và thẳng; thẳng tắp

直立而高耸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 峰峦 fēngluán 挺拔 tǐngbá

    - núi cao thẳng đứng.

  • volume volume

    - 挺拔 tǐngbá de 白杨 báiyáng

    - cây bạch dương thẳng đứng

✪ 2. rắn rỏi; kiên cường; mạnh mẽ kiên cường

坚强有力;强劲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 笔力 bǐlì 挺拔 tǐngbá

    - bút lực mạnh mẽ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挺拔

  • volume volume

    - hǎo 逞强 chěngqiáng 遇事 yùshì ài 拔尖儿 bájiāner

    - anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.

  • volume volume

    - 峰峦 fēngluán 挺拔 tǐngbá

    - núi cao thẳng đứng.

  • volume volume

    - 笔力 bǐlì 挺拔 tǐngbá

    - bút lực mạnh mẽ

  • volume volume

    - 挺拔 tǐngbá de 白杨 báiyáng

    - cây bạch dương thẳng đứng

  • volume volume

    - 身材 shēncái hěn 乔直 qiáozhí 挺拔 tǐngbá

    - Thân hình rất cao và thẳng.

  • volume volume

    - 杉树 shānshù 高大 gāodà qiě 挺拔 tǐngbá

    - Cây thông liễu cao lớn và thẳng đứng.

  • volume volume

    - 那棵 nàkē 松树 sōngshù 长得 zhǎngde hěn 挺拔 tǐngbá

    - Cây thông kia mọc rất thẳng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 展示 zhǎnshì le sān tǐng 机枪 jīqiāng

    - Họ đã trưng bày ba khẩu súng máy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bá , Bèi
    • Âm hán việt: Bạt , Bội
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKK (手戈大大)
    • Bảng mã:U+62D4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǐng
    • Âm hán việt: Đĩnh
    • Nét bút:一丨一ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNKG (手弓大土)
    • Bảng mã:U+633A
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa