Đọc nhanh: 挺拔 (đĩnh bạt). Ý nghĩa là: cao và thẳng; thẳng tắp, rắn rỏi; kiên cường; mạnh mẽ kiên cường. Ví dụ : - 峰峦挺拔 núi cao thẳng đứng.. - 挺拔的白杨 cây bạch dương thẳng đứng. - 笔力挺拔 bút lực mạnh mẽ
挺拔 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cao và thẳng; thẳng tắp
直立而高耸
- 峰峦 挺拔
- núi cao thẳng đứng.
- 挺拔 的 白杨
- cây bạch dương thẳng đứng
✪ 2. rắn rỏi; kiên cường; mạnh mẽ kiên cường
坚强有力;强劲
- 笔力 挺拔
- bút lực mạnh mẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挺拔
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 峰峦 挺拔
- núi cao thẳng đứng.
- 笔力 挺拔
- bút lực mạnh mẽ
- 挺拔 的 白杨
- cây bạch dương thẳng đứng
- 身材 很 乔直 挺拔
- Thân hình rất cao và thẳng.
- 杉树 高大 且 挺拔
- Cây thông liễu cao lớn và thẳng đứng.
- 那棵 松树 长得 很 挺拔
- Cây thông kia mọc rất thẳng.
- 他们 展示 了 三 挺 机枪
- Họ đã trưng bày ba khẩu súng máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
挺›
đứng thẳngchắc; vững chắc; bền vững
Cao Chót Vót, Cao Vút
thẳng tắp; thẳng thắn; thẳng băng; thẳng bon; thẳng đứng
Sừng Sững
đứng sừng sững
đứng thẳng; dựng đứng; đứng sừng sững
thẳng; thẳng tắp; thẳng băng; thẳng óngễn
thẳng (đứng thẳng)phẳng phiu; thẳng thớm; thẳng đứng (quần áo)thẳng băng
cao và dốc (núi)sắc sảo (văn vẻ)
chọc trời; cao ngút trời; cao vút tầng mây; cao ngấtcheo veo
cao và thẳng
trội hơn; xinh đẹp; duyên dáng
mạnh