挺好 tǐng hǎo
volume volume

Từ hán việt: 【đĩnh hảo】

Đọc nhanh: 挺好 (đĩnh hảo). Ý nghĩa là: rất; rất tốt. Ví dụ : - 这次旅行挺好风景很美。 Chuyến du lịch này rất tuyệt, phong cảnh rất đẹp.. - 今天天气挺好不冷也不热。 Hôm nay thời tiết rất tốt, không lạnh cũng không nóng.. - 昨天的电影挺好大家都喜欢。 Bộ phim hôm qua rất hay, mọi người đều thích.

Ý Nghĩa của "挺好" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

挺好 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rất; rất tốt

出乎意料地好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng tǐng hǎo 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Chuyến du lịch này rất tuyệt, phong cảnh rất đẹp.

  • volume volume

    - 今天天气 jīntiāntiānqì tǐng hǎo 不冷 bùlěng

    - Hôm nay thời tiết rất tốt, không lạnh cũng không nóng.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān de 电影 diànyǐng tǐng hǎo 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan

    - Bộ phim hôm qua rất hay, mọi người đều thích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挺好

  • volume volume

    - 表面 biǎomiàn 看上去 kànshangqu tǐng 精明 jīngmíng de 实际上 shíjìshàng 却是 quèshì 虚有其表 xūyǒuqíbiǎo 什么 shénme shì bàn 不好 bùhǎo

    - Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.

  • volume volume

    - 今天天气 jīntiāntiānqì tǐng hǎo 不冷 bùlěng

    - Hôm nay thời tiết rất tốt, không lạnh cũng không nóng.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng tǐng 好看 hǎokàn de

    - Bộ phim này rất hay.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba de 身体 shēntǐ tǐng hǎo de

    - Sức khoẻ của bố tôi tốt hơn nhiều rồi.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān de 电影 diànyǐng tǐng hǎo 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan

    - Bộ phim hôm qua rất hay, mọi người đều thích.

  • volume volume

    - hěn máng dàn 精神 jīngshén 还是 háishì tǐng hǎo de

    - Anh ta rất bận, nhưng tinh thần vẫn khá tốt.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng tǐng hǎo 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Chuyến du lịch này rất tuyệt, phong cảnh rất đẹp.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng tǐng hǎo de 食物 shíwù hěn 好吃 hǎochī

    - Nhà hàng này khá tốt, đồ ăn cũng rất ngon.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǐng
    • Âm hán việt: Đĩnh
    • Nét bút:一丨一ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNKG (手弓大土)
    • Bảng mã:U+633A
    • Tần suất sử dụng:Cao