Đọc nhanh: 挺好 (đĩnh hảo). Ý nghĩa là: rất; rất tốt. Ví dụ : - 这次旅行挺好,风景很美。 Chuyến du lịch này rất tuyệt, phong cảnh rất đẹp.. - 今天天气挺好,不冷也不热。 Hôm nay thời tiết rất tốt, không lạnh cũng không nóng.. - 昨天的电影挺好,大家都喜欢。 Bộ phim hôm qua rất hay, mọi người đều thích.
挺好 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất; rất tốt
出乎意料地好
- 这次 旅行 挺 好 , 风景 很 美
- Chuyến du lịch này rất tuyệt, phong cảnh rất đẹp.
- 今天天气 挺 好 , 不冷 也 不 热
- Hôm nay thời tiết rất tốt, không lạnh cũng không nóng.
- 昨天 的 电影 挺 好 , 大家 都 喜欢
- Bộ phim hôm qua rất hay, mọi người đều thích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挺好
- 表面 看上去 他 挺 精明 的 , 可 实际上 却是 虚有其表 , 什么 事 也 办 不好
- Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.
- 今天天气 挺 好 , 不冷 也 不 热
- Hôm nay thời tiết rất tốt, không lạnh cũng không nóng.
- 这部 电影 挺 好看 的
- Bộ phim này rất hay.
- 爸爸 的 身体 挺 好 的
- Sức khoẻ của bố tôi tốt hơn nhiều rồi.
- 昨天 的 电影 挺 好 , 大家 都 喜欢
- Bộ phim hôm qua rất hay, mọi người đều thích.
- 他 很 忙 , 但 精神 还是 挺 好 的
- Anh ta rất bận, nhưng tinh thần vẫn khá tốt.
- 这次 旅行 挺 好 , 风景 很 美
- Chuyến du lịch này rất tuyệt, phong cảnh rất đẹp.
- 这家 餐厅 挺 好 的 , 食物 也 很 好吃
- Nhà hàng này khá tốt, đồ ăn cũng rất ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
挺›