Đọc nhanh: 挺尸 (đĩnh thi). Ý nghĩa là: nằm ngay đơ; nằm cứng đơ (thường chỉ tư thế ngủ.).
挺尸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nằm ngay đơ; nằm cứng đơ (thường chỉ tư thế ngủ.)
尸体直挺挺地躺着,常用来骂人睡觉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挺尸
- 他 头脑灵活 , 挺会来 事 的
- anh ấy đầu óc nhạy bén, giải quyết công việc rất giỏi.
- 他 在 挺胸
- Anh ấy đang ưỡn ngực.
- 他家 的 日子 过得 挺 窄
- Cuộc sống của gia đình anh ấy rất chật vật.
- 他 尸 掌 这次 会议
- Anh ấy chủ trì cuộc họp này.
- 他家 日子 过得 挺 肥实
- nhà anh ấy rất giàu có.
- 验尸官 不是 这样 说 的 吗
- Đó không phải là những gì nhân viên điều tra nói?
- 他 在 他们 死后 摆放 他们 的 尸体
- Anh ta đặt các thi thể sau khi chết.
- 他们 展示 了 三 挺 机枪
- Họ đã trưng bày ba khẩu súng máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尸›
挺›