挺举 tǐngjǔ
volume volume

Từ hán việt: 【đĩnh cử】

Đọc nhanh: 挺举 (đĩnh cử). Ý nghĩa là: cử bổng; cử giật; cử tạ thẳng.

Ý Nghĩa của "挺举" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

挺举 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cử bổng; cử giật; cử tạ thẳng

一种举重法,双手把杠铃从地上提到胸前,再利用屈膝等动作举过头顶,一直到两臂伸直、两腿直立为止

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挺举

  • volume volume

    - 举个 jǔgè 例子 lìzi

    - Nêu ví dụ.

  • volume volume

    - 举世闻名 jǔshìwénmíng

    - Nổi tiếng cả thế giới.

  • volume volume

    - 举其大要 jǔqídàyào

    - đưa ra phần chính.

  • volume volume

    - 举其大端 jǔqídàduān

    - chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.

  • volume volume

    - 举动 jǔdòng 失常 shīcháng

    - cử chỉ không bình thường.

  • volume volume

    - 举办 jǔbàn 学术 xuéshù 讲座 jiǎngzuò

    - Tổ chức hội thảo học thuật.

  • volume volume

    - 临时政府 línshízhèngfǔ 负责 fùzé 组织 zǔzhī 选举 xuǎnjǔ

    - Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.

  • volume volume

    - 高举 gāojǔ 科学 kēxué 民主 mínzhǔ de 旗帜 qízhì

    - Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǐng
    • Âm hán việt: Đĩnh
    • Nét bút:一丨一ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNKG (手弓大土)
    • Bảng mã:U+633A
    • Tần suất sử dụng:Cao