Đọc nhanh: 挺举 (đĩnh cử). Ý nghĩa là: cử bổng; cử giật; cử tạ thẳng.
挺举 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cử bổng; cử giật; cử tạ thẳng
一种举重法,双手把杠铃从地上提到胸前,再利用屈膝等动作举过头顶,一直到两臂伸直、两腿直立为止
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挺举
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 举世闻名
- Nổi tiếng cả thế giới.
- 举其大要
- đưa ra phần chính.
- 举其大端
- chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.
- 举动 失常
- cử chỉ không bình thường.
- 举办 学术 讲座
- Tổ chức hội thảo học thuật.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 高举 科学 与 民主 的 旗帜
- Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
挺›