Đọc nhanh: 挺立 (đĩnh lập). Ý nghĩa là: đứng thẳng; dựng đứng; đứng sừng sững. Ví dụ : - 几棵老松树挺立在山坡上。 mấy cây thông già mọc thẳng tắp trên sườn núi.
挺立 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng thẳng; dựng đứng; đứng sừng sững
直立; 直着身体, 两脚着地或踏在物体上
- 几棵 老 松树 挺立 在 山坡 上
- mấy cây thông già mọc thẳng tắp trên sườn núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挺立
- 傲然挺立
- sừng sững kiên cường.
- 狮子 在 山顶 傲然挺立
- Con sư tử đứng kiêu hãnh trên đỉnh núi.
- 那棵 树 傲然挺立 在 风中
- Cây đó đứng kiên cường đưng trong gió.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 旗帜 在 风中 挺立
- Cờ đứng thẳng trong gió.
- 风筝 在 空中 挺立
- Diều đứng thẳng trên không.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 几棵 老 松树 挺立 在 山坡 上
- mấy cây thông già mọc thẳng tắp trên sườn núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挺›
立›