• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Băng (冫) Khiếm (欠) Bối (貝)

  • Pinyin: Zī , Zì
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱次貝
  • Thương hiệt:IOBUC (戈人月山金)
  • Bảng mã:U+8CC7
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 資

  • Cách viết khác

    𢢾 𣣬 𧷕

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 資 theo âm hán việt

資 là gì? (Tư). Bộ Bối (+6 nét). Tổng 13 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Tư cấp., Của cải, vốn liếng, Tiền lương, Tiền của tiêu dùng, Bẩm phú, tính chất của trời phú cho. Từ ghép với : “tư bản” của vốn, “gia tư” vốn liếng nhà., “công tư” tiền công., “tư cách” nhân cách cao quý nhờ công tu học., “tư liệu” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. của cải, vốn
  • 2. giúp đỡ, cung cấp
  • 3. tư chất, tư cách

Từ điển Thiều Chửu

  • Của cải, vốn liếng, như tư bản của vốn, gia tư vốn liếng nhà. Của tiêu dùng cũng gọi là tư, như quân tư của tiêu về việc quân, của dùng hàng ngày gọi là tư phủ cũng như ta gọi củi nước vậy.
  • Nhờ, như thâm tư tí trợ nhờ tay ngài giúp nhiều lắm.
  • Tư cấp.
  • Tư bẩm, tư chất, cái tính chất của trời bẩm cho đều gọi là tư.
  • Chỗ nương nhờ, nghĩa là cái địa vị nhờ tích luỹ dần mà cao dần mãi lên, như tư cách (nhờ có công tu học mà nhân cách cao quý).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Của cải, vốn liếng

- “tư bản” của vốn

- “gia tư” vốn liếng nhà.

* Tiền lương

- “công tư” tiền công.

* Tiền của tiêu dùng

- “Đồ trung ngộ khấu, tư phủ tận táng” , (Ngưu Thành Chương ) Trên đường gặp cướp, tiền bạc mất sạch.

Trích: “quân tư” của tiêu về việc quân, “tư phủ” của dùng hằng ngày, cũng như ta nói "củi nước" vậy. Liêu trai chí dị

* Bẩm phú, tính chất của trời phú cho

- “thiên đĩnh chi tư” tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường.

* Chỗ dựa, chỗ nương nhờ

- “Phù vi thiên hạ trừ tàn tặc, nghi cảo tố vi tư” , (Lưu Hầu thế gia ) Đã vì thiên hạ diệt trừ tàn bạo, thì ta nên lấy sự thanh bạch làm chỗ nương dựa (cho người ta trông vào). § Ghi chú

Trích: Sử Kí

* Cái nhờ kinh nghiệm từng trải mà tích lũy cao dần lên mãi

- “tư cách” nhân cách cao quý nhờ công tu học.

* Tài liệu

- “tư liệu” .

* Họ “Tư”
Động từ
* Cung cấp, giúp đỡ

- “Vương tư thần vạn kim nhi du” (Tần sách tứ, Tần vương dục kiến Đốn Nhược ) Xin đại vương cấp cho thần vạn nén vàng để đi du thuyết.

Trích: Chiến quốc sách

* Tích trữ

- “Thần văn chi cổ nhân, hạ tắc tư bì, đông tắc tư hi, hạn tắc tư chu, thủy tắc tư xa, dĩ đãi phạp dã” , , , , , (Việt ngữ thượng ) Thần nghe nói nhà buôn, mùa hè thì tích trữ da, mùa đông trữ vải mịn, mùa nắng hạn trữ thuyền, mùa nước trữ xe, để đợi khi không có vậy.

Trích: Quốc ngữ

Từ ghép với 資